lieutenant general trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lieutenant general trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieutenant general trong Tiếng Anh.
Từ lieutenant general trong Tiếng Anh có các nghĩa là thượng tướng, Trung tướng, trung tướng, Trung tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lieutenant general
thượng tướngnoun |
Trung tướngnoun (military rank) Elected lieutenant general of the newly organized Nauvoo Legion, a unit of the Illinois state militia. Được chọn làm trung tướng Quân Đoàn Nauvoo mới được thành lâp, một đơn vị lực lượng dân quân của tiểu bảng Illinois. |
trung tướngnoun Elected lieutenant general of the newly organized Nauvoo Legion, a unit of the Illinois state militia. Được chọn làm trung tướng Quân Đoàn Nauvoo mới được thành lâp, một đơn vị lực lượng dân quân của tiểu bảng Illinois. |
Trung tướngnoun Elected lieutenant general of the newly organized Nauvoo Legion, a unit of the Illinois state militia. Được chọn làm trung tướng Quân Đoàn Nauvoo mới được thành lâp, một đơn vị lực lượng dân quân của tiểu bảng Illinois. |
Xem thêm ví dụ
During November O'Connor was appointed an acting lieutenant general in recognition of the increased size of his command. O'Connor cũng được thăng cấp trung tướng vào tháng 10 khi bộ chỉ huy của ông được tăng cường và mở rộng. |
Lieutenant-General Bernard Montgomery was appointed and led the Eighth Army offensive. Trung tướng Bernard Montgomery được bổ nhiệm thay ông dẫn dắt Tập đoàn quân số 8. |
Elected lieutenant general of the newly organized Nauvoo Legion, a unit of the Illinois state militia. Được chọn làm trung tướng Quân Đoàn Nauvoo mới được thành lâp, một đơn vị lực lượng dân quân của tiểu bảng Illinois. |
In 1863 he was promoted to lieutenant-general and given command of the 7th Infantry Division. Năm 1863, ông được thăng cấp Trung tướng và giao quyền chỉ huy Sư đoàn Bộ binh số 7. |
Lieutenant-General Alfred Reade Godwin-Austen (XIII Corps) resigned over differences with the Eighth Army commander Neil Ritchie. Trung tướng Alfred Reade Godwin-Austen tư lệnh Quân đoàn XIII Anh do những bất đồng với Ritchie, tư lệnh Tập đoàn quân số 8 nên đã từ chức. |
The Royal Netherlands Air Force Chief of Staff, Lieutenant General Haye Schaper said "The man's a pathological case." Tham mưu trưởng Không quân Hoàng gia Hà Lan, Trung tướng Haye Schaper đã nói "Gã này là một trường hợp có liên quan đến bệnh lý." |
In August 1939, Matuyama was promoted to lieutenant general. Tháng 8 năm 1939, Matuyama được thăng hàm thiếu tướng. |
Hata was promoted to lieutenant general in August 1931 and became Inspector General of Artillery Training. Hata được thăng quân hàm trung tướng vào tháng 8 năm 1931 và trở thành Tổng thanh tra của Trung tâm Đào tạo Pháo binh. |
replied d’Artagnan, who asked for nothing better than to distinguish himself in the eyes of the lieutenant general. - D' Artagnan trả lời, không đòi hỏi gì hơn là được tỏ ra nổi trội trước mặt ông trung tướng. |
Appointed his cousin Prince Ernesto Carlo Geremia as Lieutenant General of the Kingdom. Ông bổ nhiệm người anh em họ Hoàng thân Ernesto Carlo Geremia làm Trung tướng của Vương quốc. |
His uncle Lieutenant-General Charles Younghusband CB FRS, was a British Army officer and meteorologist. Chú của ông Trung tướng Charles Younghusband CB FRS, là một sĩ quan quân đội Anh và khí tượng học. |
For seizing Urga, Ungern received from Semyonov the rank of Lieutenant-General. Do chiếm được Khố Luân, Ungern nhận từ Semyonov quân hàm trung tướng. |
In February 1966, Sukarno promoted Suharto to lieutenant-general (and to full general in July 1966). Trong tháng 2 năm 1966, Sukarno thăng quân hàm Suharto là trung tướng (và thượng tướng vào tháng 7 năm 1966). |
"Kuno Seiichi, Lieutenant-General". “Kuno Seiichi, Trung tướng”. |
The Chief of the General Staff is the only serving officer having the rank of Lieutenant General (Rav Aluf). Tham mưu trưởng là sĩ quan duy nhất có cấp bậc Trung tướng (Rav Aluf). |
Lieutenant-General William Norrie (General officer commanding XXX Corps) organised the position and started to construct three defended "boxes". Trung tướng William Norrie (Đại tướng Tư lệnh Quân đoàn XXX Anh) đã bố trí các vị trí và bắt đầu xây dựng 3 "hộp" phòng thủ. |
Taylor received fierce criticism in Major (later Lieutenant General and National Security Advisor) H.R. McMaster's book Dereliction of Duty. Taylor chịu sự chỉ trích nặng nề của thiếu tá (sau này là Trung tướng) H.R. McMaster trong quyển sách Dereliction of Duty. |
Two landed about 60 feet (about 19 meters) from where Lieutenant-General Sak Sutsakhan was chairing a cabinet meeting. Chốc lát nó đã hạ cánh khoảng 60 feet (19 mét) từ nơi mà Trung tướng Sak Sutsakhan đang chủ trì một cuộc họp nội các. |
In September 1911, Umezawa was promoted to lieutenant general and became commander in chief of the IJA 6th Division. Tháng 9 năm 1911, Umezawa lên chức trung tướng và trở thành tư lệnh trưởng sư đoàn 6 IJA. |
Lieutenant General Timothy Maude, an Army Deputy Chief of Staff, was the highest-ranking military official killed at the Pentagon. Trung tướng Timothy Maude, một Phó Chánh văn phòng Quân đội, là sĩ quan quân đội có cấp bậc cao nhất thiệt mạng tại Lầu Năm Góc. |
Partly as a result of the report, Truman named a new Director of Central Intelligence, Lieutenant General Walter Bedell Smith. Như là một kết quả của các báo cáo, Truman tên là một giám Đốc mới của Trung tâm thông Minh, Trung tướng Walter Bedell Smith. |
The Eighth Army was formed from the Western Desert Force in September 1941, under the command of Lieutenant-General Sir Alan Cunningham. Tập đoàn quân số 8 được hình thành từ lực lượng Tây sa mạc vào tháng 9 năm 1941 dưới sự chỉ huy của tướng Alan Cunningham. |
The second group under Lieutenant General Oku Yasukata marched north under severe winter conditions to threaten the centre of Fengtian Prefecture, Mukden. Hướng thứ hai do Trung tướng Oku Yasukata chỉ huy hành quân lên phía Bắc trong điều kiện mùa đông khắc nghiệt để tấn công thủ phủ Thẩm Dương (Mukden) của Mãn Châu Lý. |
Lieutenant-General Arthur Percival, commander of the garrison, had 85,000 soldiers, the equivalent, on paper at least, of just over four divisions. Chỉ huy quân Đồng Minh tại Singapore, trung tướng Arthur Percival có trong tay 85.000 quân, một lực lượng tương đương hơn 4 sư đoàn. |
Lieutenant General Kim Ik-ryeol, commander of police forces on the island, attempted to end the insurrection peacefully by negotiating with the rebels. Người chỉ huy lực lượng cảnh sát trên đảo là Trung tướng Kim Ik-ryeo nỗ lực nhằm kết thúc khởi nghĩa trong hòa bình bằng cách đàm phán với quân nổi dậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieutenant general trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lieutenant general
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.