Leo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Leo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Leo trong Tiếng Anh.
Từ Leo trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sư Tử, Lêô, cung Sư tử, cung Sư t. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Leo
Sư Tửproper (constellation) You guys hurry on to the House of Leo. Các cậu nhanh tới Cung Sư Tử đi. |
Lêôproper (male given name) |
cung Sư tửnoun He's a Leo, you're a Sagittarius! Anh ấy thuộc cung Sư Tử. |
cung Sư t
|
Xem thêm ví dụ
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members. Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ. |
Liberty ranch was founded in 1980 by libertarian leo kane. Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane. |
This curious development may have been intended to legitimize the eventual succession to the throne of Eudokia Ingerina's son Leo, who was widely believed to be Michael's son. Sự tiến triển lạ lùng này cũng có thể là ý định nhằm hợp pháp hóa sự kế vị cuối cùng dành cho thái tử Leon, con của Eudokia Ingerina và được cho là con ruột của Mikhael. |
On August 29, 886, Basil died in a hunting accident, though he claimed on his deathbed that there was an assassination attempt in which Leo was possibly involved. Ngày 29 tháng 8 năm 886, Basileios từ trần trong một vụ tai nạn đi săn, mặc dù ông đã tuyên bố ngay phút lâm chung rằng đã có một nỗ lực ám sát mà Leon có khả năng dính líu đến. |
Despite his background, what has helped Leo to conduct himself as a lesser one? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
He married Bardanes' daughter Thekla, while Leo married another daughter. Ông kết hôn với con gái của Bardanes là Thekla, trong khi Leon cưới một người con gái khác. |
The King had an audience in Rome with Pope Leo XIII and met with many of the crowned heads of Europe. Vị vua đã đến Rôma vad hội kiến với Giáo hoàng Lêô XIII và gặp gỡ nhiều vị lãnh đạo của Âu Châu. |
BBC Science - Electronic Brains BBC Radio 4 Series about early computers, Programme 1 is about LEO Hidden Histories of the Information Age BBC Radio 4 series, programme about LEO A computer called LEO: Lyons Teashops and the world's first office computer A standard work on the development of LEO Obituary of Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Developing LEO: The world's first business computer", documents from the papers of John Simmons, Modern Records Centre, University of Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 January 1961). BBC Science - Bộ não điện tử Dòng BBC Radio 4 về máy tính đời đầu, Chương trình 1 nói về LEO Lịch sử ẩn của thời đại thông tin Sê-ri 4 của BBC Radio, chương trình về LEO Một máy tính có tên LEO: Lyons Teashops và máy tính văn phòng đầu tiên trên thế giới Một tác phẩm tiêu chuẩn về sự phát triển của LEO Cáo phó của Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Phát triển LEO: Máy tính kinh doanh đầu tiên trên thế giới", tài liệu từ các tài liệu của John Simmons, Trung tâm ghi chép hiện đại, Đại học Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 tháng 1 năm 1961). |
On 25 October 473, Leo I appointed as Caesar his grandson Leo II, the son of Zeno and Ariadne. Ngày 25 tháng 10 năm 473, Leo I đã tấn phong đứa cháu ngoại Leo II, con của Zeno và Ariadne làm Caesar. |
Leo, however, tricked them and secured the Byzantine throne for himself. Tuy nhiên, Leo, đã lừa dối họ và bảo đảm ngai vàng Byzantine cho chính mình. |
Cyril Toumanoff identified two children of this marriage: Mithridates of Iberia; and Leo of Iberia. Cyril Toumanoff đã xác nhận vị hoàng đế này có hai người con từ cuộc hôn nhân này là Mithridates xứ Iberia và Leo xứ Iberia. |
In ancient times, the Asiatic lion (Panthera leo persica) ranged from Asia Minor and Greece to Palestine, Syria, Mesopotamia, and northwest India. Vào thời xưa, sư tử châu Á (Panthera leo persica) sinh sống ở Tiểu Á, Hy Lạp đến Phi-li-tin, Sy-ri, Mê-sô-bô-ta-mi và tây bắc Ấn Độ. |
For example, in confirming the privileges of the Abbey of Corbie in France, Leo IX mentioned the preceding grants of Benedict and Christopher. Như trong việc xác nhận đặc quyền của Abbey Corbie tại Pháp, Giáo hoàng Lêô IX đã đề cập đến việc được công nhận bởi Biển Đức và Christopher. |
However his predecessor, leo kane, is doing a 17-year stretch at deerfield federal prison. Tuy nhiên người tiền nhiệm, Leo Kane, đang trong nhà tù liên bang Deerfield 17 năm. |
A husband named Leo faced a different situation. Người chồng tên Leo đối mặt với tình huống khác. |
The Falcon 9 was intended to enable launches to LEO, GTO, as well as both crew and cargo vehicles to the ISS. Falcon 9 được thiết kế với tầm bay đến LEO, GTO cũng như là cả hàng hóa và phi hành gia đến ISS. |
In the 2012 Paralympics in London, United Kingdom, he won the gold medal in the 100 metre T54 event after recording a new world record 13.63 in the qualifying round Results for Leo Tahti from the International Paralympic Committee Tại Paralympics 2012 tại London, Vương quốc Anh, anh đã giành được huy chương vàng trong môn 100 mét T54 sau khi ghi một kỷ lục thế giới mới với 13,63 giây ở vòng loại. ^ Record holder Leo Pekka Tahti to reach the top, Ủy ban Thế vận hội Khuyết Tật |
Leo reacted by ordering Peter into exile and addressing to Zeno a law that forbade the monks from leaving their monasteries or fomenting rebellion (1 June 471). Leo đã phản ứng bằng cách ra lệnh lưu đày Peter và gửi cho Zeno một đạo luật cấm các nhà tu hành rời khỏi tu viện của họ, đám động phẫn nộ khi nhận được lệnh từ Constantinopolis nên đã hưởng ứng cuộc nổi loạn vào ngày 1 tháng 6 năm 471. |
Leo, honestly, who cares? Leo, thật tình, ai cần biết? |
I wish I could go with you, Leo. Ước gì em đi với anh Leo. |
Your brothers need you, Leo. Leo, các anh em của anh đang cần anh. |
After the war, Leo became a lawyer and fought dozens of legal cases for the Watch Tower Society that involved freedom of worship. Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. |
I'm not being used to my full potential here, Leo. Em chưa được tận dụng hết tiềm năng đây, Leo. |
The architect Leo von Klenze was born in Schladen on February 29, 1784. Kiến trúc sư Leo von Klenze sinh ở Schladen ngày 29 tháng 2 năm 1874. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Leo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Leo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.