lesbian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lesbian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesbian trong Tiếng Anh.
Từ lesbian trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng tính, người đồng tính nữ, lesbian, đồng tính nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lesbian
đồng tínhadjective (between two women; pertaining to female homosexuality) I was confused and worried that I might be a lesbian.”—Anna. Tôi hoang mang và lo rằng mình là người đồng tính”.—Tú Anh. |
người đồng tính nữadjective (female homosexual) |
lesbianadjective (term describing sexual attraction between females) |
đồng tính nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Kanako Otsuji, an assemblywoman from Osaka, came out as a lesbian in 2005. Kanako Otsuji, một nữ ủy viên hội đồng lập pháp Osaka, đã công khai là người đồng tính vào năm 2005. |
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana". Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana". |
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights. Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính. |
While some modern commentators have concluded Anne was a lesbian, most have rejected this analysis. Trong khi một số sử gia hiện đại kết luận rằng rất có thể Anne là một người đồng tính nữ, nhưng cũng có nhiều ý kiến phản đối. |
Of course, in my travels I met people who legally divorced their children for being other than straight, but I also met people who were Southern Baptists who switched churches because their child was a lesbian. Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ. |
Let me ask you, do you have to be carol's lesbian life partner? Bà có phải bạn đồng tính của Carol ko? |
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses. Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân. |
Lesbians got the nicest titties. Lesbian có ti đẹp lắm. |
In 1998, the Armenian Gay and Lesbian Association of New York was founded to support LGBT diasporan Armenians. Năm 1998, Hiệp hội đồng tính nam và đồng tính nữ người Armenia ở New York được thành lập để hỗ trợ người Armenia di cư LGBT. |
Oh, you know what, there's some in the Earthquake Relief box in the lesbian bathroom, right there. Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia. |
A lesbian love story! 1 chuyện tình đồng giới nữ! |
You're a lesbian and a prostitute. Cô là đồng tính nữ và cũng là đĩ. |
Did you know that in all the states where there is no shading that people who are gay, lesbian, bisexual or transgendered can be kicked out of their apartments for being gay, lesbian, bisexual or transgendered? Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới? |
So on the same night that Barack Obama won his historic presidency, the lesbian and gay community suffered one of our most painful defeats. Vì vậy trong cùng một đêm mà Barack Obama chiến thắng nhiệm kì tổng thống lịch sử của mình, thì cộng đồng đồng tính đã phải chịu đựng một trong những thất bại đau đớn nhất |
Did you know in the states where there's no shading that you can be fired for being gay, lesbian, bisexual or transgendered? Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới? |
Is it a sin to be a lesbian? Les là một tội lỗi phải không? |
In the same month, Michele and Jonathan Groff performed for True Colors Cabaret, a fundraiser in support of gay, lesbian, bisexual and transgender equality. Trong cùng tháng, Lea và Jonathan Groff biểu diễn cho True Colors Cabaret, một buổi gây quỹ để ủng hộ sự bình đẳng đối với người đồng tính. |
When I came to this company one year ago, I thought to myself, this company has anti-discrimination policies that protect gay, lesbian, bisexual and transgender people. Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới. |
so not a lesbian. tớ ko phải lesbian. |
In Peru and in Ecuador there are lesbian teenagers who are committed into clinics where they are raped because their parents don't know what else to do with them. Tai Peru va Ecuador co nhung em gai thieu nien dong tinh luyen ai bi dua vao benh vien de chua tri, ma o do chung bi ham hiep boi le cha me chung chang biet phai lam gi cho chung ca. |
Prior to her election to the Venezuelan legislature, Adrián worked as a lawyer and LGBT activist, including serving on the board of the International Lesbian, Gay, Bisexual, Trans and Intersex Association and the organizing committee of the International Day Against Homophobia, Transphobia and Biphobia. Trước khi được bầu vào cơ quan lập pháp Venezuela, Adrián làm luật sư và nhà hoạt động cho cộng đồng LGBT, bao gồm phục vụ trong hội đồng quản lý của Hiệp hội đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính, chuyển giới và lưỡng tính quốc tế và ban tổ chức của Ngày Quốc tế Chống Kỳ thị người đồng tính, song tính, chuyển giới. |
Mission-oriented killers typically justify their acts as "ridding the world" of a certain type of person perceived as undesirable, such as gay or lesbian people, prostitutes, or people of different ethnicity or religion; however, they are generally not psychotic. Những kẻ giết người kiểu thực hiện nhiệm vụ (tự thừa lệnh) thường coi các hành động của chúng là "giải cứu thế giới" khỏi một số kiểu người "không mong muốn", như người đồng tính, gái mại dâm, người da đen hay tín đồ Cơ đốc giáo; tuy nhiên, nói chung chúng không bị rối loạn tâm thần. |
Lesbian, gay, bisexual, and transgender (LGBT) persons in the British Overseas Territory of Akrotiri and Dhekelia enjoy most of the same rights as non-LGBT people. Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) ở Lãnh thổ hải ngoại của Anh Akrotiri và Dhekelia được hưởng hầu hết các quyền giống như những người không phải LGBT. |
Some of our really good friends are gay and lesbian. Một vài người bạn rất tốt của bọn cháu là người đồng tính. |
You never knew she was a lesbian? Cậu không bao giờ biết cô ấy là đồng tính à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesbian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lesbian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.