leper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leper trong Tiếng Anh.
Từ leper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hủi, người bị bệnh phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leper
người hủinoun |
người bị bệnh phongnoun |
Xem thêm ví dụ
Immediately he went out from before him a leper, white as snow. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Shouldn't you be, like, curing lepers or something? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
How were lepers viewed in ancient Israel? Trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa, người phung bị đối xử như thế nào? |
(Matthew 6:5) When curing a leper, he told the healed man: “See that you tell nobody a thing.” (Ma-thi-ơ 6:5) Sau khi chữa lành một người bị bệnh phong cùi, ngài bảo ông: “Hãy giữ, chớ tỏ điều đó cùng ai”. |
They're lepers. Nhưng họ bị hủi. |
The impotent man at the pool of Bethesda, the leper along the journey to Jerusalem, and Corrie ten Boom were made whole. Người bệnh tại ao Bê Tết Đa, người phung đi đến Giê Ru Sa Lem, lẫn Corrie ten Boom đều đã được lành. |
Mt 8:1-3 —Jesus demonstrated exceptional compassion for a leper (“he touched him,” “I want to” study notes on Mt 8:3, nwtsty) Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty) |
(Luke 8:2; 19:1-10) The blind and the lepers were helped when they came to Jesus, the one preaching the good news. Giê-su, đấng rao giảng tin mừng, giúp đỡ người mù và người cùi khi họ đến với ngài (Lu-ca 17:11-19; Giăng 9:1-7). |
Well, I doubt lepers are so charming. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ. |
Through divine intervention those who were lepers were spared from a cruel, lingering death and given a new lease on life. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
He well knew that lepers were unclean under the Law and were not to mingle with others. Rồi ngài làm một điều đáng chú ý. |
What about the quarantine of lepers or those with other diseases? Thế còn việc cách ly người bị bệnh phong hoặc những bệnh khác thì sao? |
1 When Jesus healed ten lepers, only one of them returned to express gratitude. 1 Khi Chúa Giê-su chữa lành cho mười người phung, chỉ có một người trở lại tạ ơn ngài. |
Like Marie, the nine lepers had a serious shortcoming—they did not show gratitude. Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn. |
To answer that question, consider an incident involving Jesus and some lepers. Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy xem một sự kiện liên quan đến Chúa Giê-su và những người bị phung cùi. |
“But Naaman was wroth, and went away, and said, Behold, I thought, He will surely come out to me, and stand, and call on the name of the Lord his God, and strike his hand over the place, and recover the leper. “Nhưng Na A Man nổi giận, vừa đi vừa nói rằng: Ta nghĩ rằng chính mình người sẽ đi ra đón ta, đứng gần đó mà cầu khẩn danh Giê Hô Va Đức Chúa Trời của người, lấy tay đưa qua đưa lại trên chỗ bịnh và chữa lành kẻ phung. |
The lepers accepted his direction, and while on the way, they began to see and feel their restored health. Mười người cùi làm theo lời chỉ dẫn của ngài, và trên đường đi, họ bắt đầu thấy và cảm biết rằng sức khỏe của họ đã được phục hồi. |
As the king and his escort were traveling through the forest near Le Mans on a hot August morning, a barefoot leper dressed in rags rushed up to the King's horse and grabbed his bridle. Khi nhà vua và người hộ tống của anh ta đang đi qua khu rừng gần Le Mans vào một buổi sáng tháng 8 nóng nực, một người phong cùi chân trần mặc giẻ rách đã lao lên ngựa của nhà vua và nắm lấy dây cương của anh ta. |
Lepers, blind people reduced to begging, and others in need found Jesus ready and willing to help them. Người phung, người mù nghèo khổ và người thiếu thốn đều thấy Chúa Giê-su sẵn lòng giúp đỡ họ. |
Rabbinic rules stated that no one should come within four cubits (about six feet) (1.8 m) of a leper. Luật của các ra-bi quy định rằng không ai được đến gần một người bệnh phong trong vòng bốn cu-đê (1,8 mét). |
So this leper is in a grievous condition and is required to live away from others. Người phong cùi này ở trong tình trạng thảm thương và buộc phải sống cách ly. |
We read that Jesus miraculously cured lepers, epileptics, and blind or paralyzed ones. Chúng ta đọc thấy Chúa Giê-su đã dùng phép lạ để chữa bệnh cho những người bị phong cùi, động kinh, mù hay bại liệt. |
And if a leper saw another person coming, he had to call out to warn that person to stay away from him. Và khi thấy một người đến gần mình, người cùi phải la lớn để báo cho người kia tránh xa mình. |
A Leper Is Healed! Một người được chữa khỏi bệnh phung! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.