leprosy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leprosy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leprosy trong Tiếng Anh.
Từ leprosy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong cùi, bệnh hủi, cùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leprosy
phong cùinoun (infectious disease caused by infection by Mycobacterium leprae) If the contamination has spread in the house, it is malignant leprosy+ in the house. Nếu vết lây nhiễm đã lan trong nhà thì đó là vết phong cùi ác tính. |
bệnh hủinoun (A chronic infectious disease caused by the bacteria Mycobacterium leprae and Mycobacterium lepromatosis which causes permanent damage to the skin, nerves, limbs and eyes if left untreated.) It's also known as " pretty leprosy ". Cái này được gọi là " bệnh hủi dễ thương ". |
cùinoun (A chronic infectious disease caused by the bacteria Mycobacterium leprae and Mycobacterium lepromatosis which causes permanent damage to the skin, nerves, limbs and eyes if left untreated.) If you're going to catch leprosy, it's better to catch it from money than from people. Nếu anh phải bị lây bệnh cùi, thì bị lây từ tiền tốt hơn là từ người. |
Xem thêm ví dụ
Leprosy is targeted for “elimination as a public health problem” by the year 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
No wonder Jehovah struck him with leprosy! Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! |
The Hebrew word rendered “leprosy” is broad in meaning and can include various contagious skin diseases. Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da. |
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
She has diffuse lepromatous leprosy. Cô ấy bị bệnh hủi. |
+ 42 Immediately the leprosy vanished from him, and he became clean. + 42 Bệnh phong cùi lập tức biến mất và ông được sạch. |
They had leprosy, and the future looked bleak. Họ mắc bệnh phong cùi và dường như vô phương cứu chữa. |
After being unsuccessful in receiving a cure from the king of Israel for his leprosy, Naaman went to the house of Elisha, the prophet. Sau khi không thành công trong việc được Vua Y Sơ Ra Ên chữa lành, Na A Man đã đi đến nhà của tiên tri Ê Li Sê. |
Miriam and Aaron’s complaint against Moses results in Miriam being temporarily stricken with leprosy. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
The leprosy that Naaman had been cured of came upon Gehazi. Bệnh phung của Na-a-man đã chuyển qua Ghê-ha-xi. |
In that case he would recover him from his leprosy.” Người sẽ giải-cứu chúa tôi khỏi bịnh phung”. |
Other regulations dealt with uncleanness from dead bodies, the purification of women upon giving birth, procedures involving leprosy, and uncleanness resulting from male and female sexual discharges. Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ. |
Then he was humiliated—struck with leprosy and forced to live out his days in isolation. Rồi ông bị hạ nhục, bị hành hại bằng bệnh cùi và phải sống những ngày còn lại trong sự cô lập (2 Sử-ký 26:16-23). |
Sickness: Jesus was well-known for his ability to heal the blind and the lame, as well as those suffering from epilepsy, leprosy, or any other sort of infirmity. Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng. |
For example, when Moses’ sister, Miriam, murmured against Moses, Jehovah struck her with leprosy. Chẳng hạn, khi chị của Môi-se là Mi-ri-am lầm bầm về Môi-se, Đức Giê-hô-va phạt bà bị phong cùi. |
One day a man with a painful skin disease called leprosy went to Jesus. Một ngày nọ, một người mắc một căn bệnh về da rất đau đớn gọi là bệnh phung đi đến với Chúa Giê Su. |
It is leprosy of the head or of the chin. Ấy là bệnh phong cùi trên đầu hoặc cằm. |
“... Does it seem reasonable to cure leprosy by telling a man to wash seven times in a particular river? “... Việc chữa lành bệnh phung bằng cách bảo một người đi tắm mình bảy lần trong một dòng sông đặc biệt nào đó thì dường như có hợp lý không? |
The first antileprosy drug, introduced in the 1950’s, acted slowly and became increasingly ineffective because the leprosy bacillus developed resistance to it. Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc. |
And he healed the sick man from his leprosy. —Mark 1:40-42. Và ngài đã chữa lành người mắc bệnh phung.—Mác 1:40-42. |
After the Syrian army chief Naaman was healed of his leprosy, he offered gifts to the prophet Elisha, who refused them. Sau khi quan tổng binh Sy-ri là Na-a-man được chữa lành bệnh phong cùi, ông tặng quà cho nhà tiên tri Ê-li-sê nhưng đã bị từ chối. |
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leprosy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leprosy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.