lent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lent trong Tiếng Anh.
Từ lent trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùa chay, tuần chay, Mùa Chay, Mùa chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lent
mùa chayverb And just what were you doing in a chocolaterie during Lent? Và ông làm gì ở một cửa hàng chocolate trong mùa chay? |
tuần chayverb |
Mùa Chaynoun (period of penitence for Christians before Easter) Allow the people of Florence to celebrate the end of Lent as they do its arrival. Cho mọi người dân ở Florence ăn mừng cuối Mùa Chay như hồi đầu mùa đó. |
Mùa chaynoun Allow the people of Florence to celebrate the end of Lent as they do its arrival. Cho mọi người dân ở Florence ăn mừng cuối Mùa Chay như hồi đầu mùa đó. |
Xem thêm ví dụ
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase. Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản. |
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
If the money was lent for business purposes, the lender could charge interest. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
I lent it to my butler. Tôi cho bạn mượn rồi |
Cunningham and Levine had lent their personal copies as part of Beedle the Bard exhibits in December 2008. Cunningham và Levine đã cho mượn những cuốn sách của mình để triển lãm nhân dịp ra mắt Beedle Người Hát Rong vào tháng 12 năm 2008. |
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts. Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ. |
In Bundaberg an interested man lent us a boat so that we could broadcast from the Burnett River, which runs through town. Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố. |
(Acts 15:25) Even though the decision would likely expose Jewish Christians to more persecution, faithful ones lent their full support to the Bible-based decision. —Acts 16:4, 5. Dù quyết định đưa ra hẳn sẽ khiến tín đồ gốc Do Thái bị bắt bớ nhiều hơn, nhưng các tín đồ trung thành đã hết lòng ủng hộ quyết định dựa vào Kinh Thánh.—Công 16:4, 5. |
In return, Gaga also lent vocals for a remix of a song from Manson's seventh studio album, The High End of Low (2009). Sau này, Gaga cũng đã góp giọng trong một bản remix của một ca khúc trích từ album phòng thu thứ bảy của Manson, có tựa đề The High End of Low (2009). |
This period also saw the rise of the commercial wedding industry, which grew out of collaboratives that lent large venues for wedding ceremonies. Giai đoạn này cũng chứng kiến sự xuất hiện của ngành công nghiệp đám cưới thương mại, phát triển từ những cộng sự cho phép tổ chức đám cưới lớn. |
The Vespers which begins Lazarus Saturday officially brings Great Lent to a close, although the fast continues through the following week. Thứ Bảy Lazarus chính thức bế mạc mùa Đại Chay, mặc dù việc ăn kiêng vẫn tiếp tục cho tuần kế tiếp đó. |
Local authorities lent boats and other equipment to the Witnesses, who offered to give aid in areas where few people dared to go. Khi các Nhân Chứng đề nghị đi cứu trợ ở những vùng ít ai dám vào, chính quyền địa phương cho họ mượn thuyền và các phương tiện khác. |
She and my father also lent their voices. Nàng và cha tôi cũng đóng góp ý kiến. |
Basque has adopted a good deal of its vocabulary from the Romance languages, and Basque speakers have in turn lent their own words to Romance speakers. Basque đã thông qua một vay mượn tốt về từ vựng từ các ngôn ngữ Romance, và người nói Basque đã lần lượt cho mượn từ của riêng mình đến người nói tiếng Romance. |
The fall of Tyana lent itself to a legend: Aurelian to that point had destroyed every city that resisted him, but he spared Tyana after having a vision of the great 1st-century philosopher Apollonius of Tyana, whom he respected greatly, in a dream. Sự thất thủ của Tyana đã liên quan đến một truyền thuyết: Aurelianus vào thời điểm đó đã phá hủy tất cả các thành phố chống lại ông, nhưng ông đã tha cho thành phố Tyana sau khi ông mơ thấy nhà triết gia vĩ đại của thế kỷ thứ nhất, Apollonius của Tyana, người mà ông rất là tôn trọng, trong một giấc mơ. |
She has also had numerous voice work appearances in video games such as Call of Duty and Halo, and lent her voice for the 3D animated film Turbo and the television series IGPX. Cô cũng đã tham gia lồng tiếng trong một số trò chơi điện tử như Call of Duty và Halo cũng như lồng tiếng cho phim hoạt hình 3D Turbo và chương trình truyền hình IGPX. |
Steaming to Chinhae Wan in August, she lent direct fire support to the United Nations troops and on 15 September escorted a Korean LST in a feint attack against Chang Sa Dong. Đi đến Chinhae Wan vào tháng 8, nó hỗ trợ trực tiếp cho lực lượng Liên Hợp Quốc, và vào ngày 15 tháng 9 đã hộ tống cho một tàu đổ bộ LST Nam Triều Tiên đánh phá các đường tiếp vận phía hậu phương đối phương tại Chang Sa Dong. |
So this is what happened on this movie, and that's how it got made, and we went to this very nice postproduction company in Montreal called Vision Globale, and they lent their 60 artists to work full time for six months to do this crazy film. Đây là những gì đã xảy ra trong bộ phim này, và đó là cách mà bộ phim được làm, và chúng tôi tìm đến một công ty sản xuất hậu kỳ phim rất tốt. ở Montreal có tên Vision Globale, họ đã cho chúng tôi mượn 60 nghệ sĩ làm việc toàn thời gian trong sáu tháng để hoàn thành bộ phim điên khùng này. |
Handicap International – In the middle of July 2005, Deneuve lent her voice to the message of radio commercials, TV and cinema, which denounced the use of the BASM (cluster bombs). Handicap International - Giữa tháng 7 năm 2005, Deneuve cho mượn giọng cho thông điệp thương mại truyền thanh, TV và điện ảnh, lên án việc sử dụng BASM (bom chùm). |
Francisco really wanted to have a Bible, and one day a friend lent him one. Francisco thực sự muốn có cuốn Kinh-thánh, và một ngày nọ có người bạn cho em mượn một cuốn. |
This interpretation lent itself to singing and dancing around bonfires by night to celebrate Bar Kokhba's victory, and playing with bows and arrows by day to remember the actions of Bar Kokhba's rebel forces. Điều này giải thích về việc ca hát và nhảy múa xung quanh đống lửa vào ban đêm để ăn mừng chiến thắng của Thầy đạo Simon Bar Kokhba, và việc bắn cung để tưởng nhớ các hành động của quân đội nổi dậy Bar Kokhba. |
24 Before taking up true worship, each of us, in one way or another, lent support to Satan’s system and thus incurred a measure of bloodguilt. 24 Trước khi chấp nhận sự thờ phượng thật, bằng cách này hay cách khác, mỗi người chúng ta đã ủng hộ hệ thống của Sa-tan và vì thế cũng chịu một phần trách nhiệm trong việc đổ máu. |
She underwent a refit and was lent to the French Navy, where she was renamed Dixmude. Nó trải qua một đợt tái trang bị rồi được chuyển giao cho Hải quân Pháp mượn, nơi nó được đổi tên thành Dixmude. |
Lent is supposedly based on Jesus’ 40-day fast after his baptism. Người ta cho là Mùa Chay dựa trên sự kiện Chúa Giê-su kiêng ăn 40 ngày sau khi làm báp têm. |
Both Catholic and Protestant churches recognize Lent, although the manner of observing it differs from church to church. Cả giáo hội Công giáo lẫn Tin lành đều cử hành Mùa Chay, mặc dù cách giữ lễ ấy khác nhau từ nhà thờ này đến nhà thờ kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.