intricate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intricate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intricate trong Tiếng Anh.
Từ intricate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phức tạp, 複雜, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intricate
phức tạpadjective (having a great deal of fine detail or complexity) There are many intricate ecosystems that enable life to thrive on earth. Trong môi trường sống của chúng ta, có nhiều hệ thống phức tạp giúp sự sống phát triển. |
複雜adjective (having a great deal of fine detail or complexity) |
rắc rốiadjective It's as lavish and intricate as it is simple and minimal. Nó cũng phong phú và rắc rối mà cũng thật bình dị và tối giản. |
Xem thêm ví dụ
Would the pianist feel the joy of mastering an intricate sonata without the painstaking hours of practice? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Breaking, making, and mastering a deep-seated, intricate behavior-learning chain is a lifetime process. Phá vỡ, tạo dựng và làm chủ việc học tập hành vi đầy sâu xa, tinh tế là một quá trình diễn ra suốt đời. |
Despite their amazing diversity in shape and function, your cells form an intricate, integrated network. Dù rất phong phú về hình dạng và chức năng, các tế bào trong cơ thể bạn hình thành một mạng lưới liên kết phức tạp. |
Question: What takes greater faith —to believe that the millions of intricately coordinated parts of a cell arose by chance or to believe that the cell is the product of an intelligent mind? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
But as a result, instead of a figurative hammer (Shields) striking at Jackson on an anvil (Frémont), all Lincoln could hope for would be a pincer movement catching Jackson at Strasburg, which would require intricate timing to succeed. Nhưng hậu quả của sự thay đổi này là thay vì tạo thành một "cái búa" Shields đánh dồn Jackson vào "cái đe" Frémont, thì toàn bộ những gì Lincoln có thể mong chờ là một gọng kìm chặn bắt Jackson tại Strasburg, điều này đòi hỏi việc sắp đặt thời gian phức tạp hơn nhiều để giành thắng lợi. |
In many dinosaur lineages, these simple feathers evolved into more intricate ones, including some that we see today on birds. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Sometimes systems are intricate enough to resemble a minigame. Đôi khi hệ thống diễn ra khá phức tạp đủ giống như một minigame. |
We do intricate details back here. Họ sẽ không thể để kiểm tra các chi tiết phức tạp ở đây. |
They were made of intricately placed stones, a construction material widely used by the Nazca culture. Chúng được xây bằng đá đặt phức tạp, một loại vật liệu được dùng phổ biến bởi văn minh Nazca. |
By the mid-late third millennium BC, an intricate water-management system within Dholavira in modern-day India was built. Vào giữa cuối thể kỷ 3 TCN, một hệ thống quản lý nước phức tạp ở Dholavira ngày nay của Ấn Độ đã được xây dựng. |
Similarly, the intricate design and the superb order in the universe distinctly testify to the existence of a Grand Creator. Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
"Intricate kinship rules ordered the social relations of the people and diplomatic messengers and meeting rituals smoothed relations between groups", keeping group fighting, sorcery and domestic disputes to a minimum. "Các quy tắc quan hệ họ hàng phức tạp quyết định các quan hệ xã hội của mọi người và các sứ giả ngoại giao và các lễ nghi tụ họp dàn xếp quan hệ giữa các nhóm," giữ cho việc đấu tranh, yêu thuật, và tranh chấp nội bộ giảm đến mức tối thiểu. |
And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu |
Experts in animal behavior continue to be puzzled by the intricate ways in which elephants convey serious messages. Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng. |
And I think by looking at these maps and other ones that have been created of Wikipedia -- arguably one of the largest rhizomatic structures ever created by man -- we can really understand how human knowledge is much more intricate and interdependent, just like a network. Tôi nghĩ khi nhìn các bản đồ này và những bản đồ khác được vẽ trong Wikipedia- đây là một trong những cấu trúc hình rễ lớn nhất của con người- ta có thể hiểu kiến thức nhân loại phức tạp hơn đến mức nào và phụ thuộc lẫn nhau, như là một mạng lưới. |
When you create stories, you become gods of tiny, intricate dimensions unto themselves. Khi các cậu tạo ra những câu truyện, các cậu trở thành Chúa. của nhiều thế giới nhỏ bé phức tạp. |
These are highly specialized and intricate components of larger environments, but they rely upon common conventions and interfaces. Đây là những thành phần chuyên môn cao và phức tạp của các môi trường lớn hơn, nhưng chúng dựa trên các quy ước và giao diện chung. |
This level of "planning" among an animal species requires an intricate communication. Việc định lượng trạng thái "một phần" này cho ra một quan hệ liên thuộc đối với một tập mờ. |
There are many intricate ecosystems that enable life to thrive on earth. Trong môi trường sống của chúng ta, có nhiều hệ thống phức tạp giúp sự sống phát triển. |
Perry deemed the video "very intricate to make and shoot" and her "most insane" to date. Perry nói video "rất phức tạp để làm và ghi hình" và là "video điên rồ nhất" của cô từ trước đến nay. |
Long began mine sweeps in Lingayen Gulf 6 January, evading and firing upon Japanese aircraft as she carried out her intricate mission. Nó bắt đầu quét mìn trong vịnh Lingayen vào ngày 6 tháng 1, né tránh và bắn vào máy bay Nhật trong khi thực hiện nhiệm vụ rắc rối này. |
Beginning in the late 1960’s, scientists began to understand the knee’s intricate mechanism more clearly. Vào cuối thập niên 1960, các nhà khoa học bắt đầu hiểu rõ hơn về chức năng phức tạp của đầu gối. |
Yet each birth is the result of amazingly intricate processes. Tuy nhiên, mỗi sự sanh ra là kết quả của một diễn biến phức tạp phi thường. |
They're smaller, even less reverberant, so he can write really frilly music that's very intricate -- and it works. Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt. |
21 Yes, the many amazing, intricate creations in the human body fill us with awe. 21 Đúng vậy, các vật sáng tạo tuyệt vời và phức tạp trong cơ thể con người khiến chúng ta phải khâm phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intricate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intricate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.