intrinsically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrinsically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrinsically trong Tiếng Anh.
Từ intrinsically trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả là, quả tình, quả thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrinsically
thực sự
|
thật sự
|
quả là
|
quả tình
|
quả thực
|
Xem thêm ví dụ
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Intrinsic or absolute magnitude is directly related to a star's luminosity, and is what the apparent magnitude a star would be if the distance between the Earth and the star were 10 parsecs (32.6 light-years). Cấp sao tuyệt đối hay nội tại có liên quan trực tiếp đến độ sáng của sao và đo bằng cấp sao biểu kiến với khoảng cách quy ước từ Trái Đất đến ngôi sao là 10 parsec (32,6 năm ánh sáng). |
What's also interesting, if you look at products that have a high component of what you might call messaging value, a high component of intangible value, versus their intrinsic value: They are often quite egalitarian. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
The main question was about - is grief intrinsic to love? Câu hỏi chính là về - là đau buồn nội tại cho tình yêu? |
And this intrinsic energy is what we call the mass of a particle, and by discovering the Higgs boson, the LHC has conclusively proved that this substance is real, because it is the stuff the Higgs bosons are made of. Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs. |
Why can it be said that holiness is intrinsic to Jehovah’s nature? Tại sao có thể nói sự thánh khiết nằm trong bản chất của Đức Giê-hô-va? |
It clearly explains that there is an intrinsic relationship between what we feed on mentally and how we act. Kinh Thánh giải thích rõ ràng rằng có một mối quan hệ tự nhiên giữa những gì chúng ta đưa vào tâm trí và cách chúng ta hành động. |
(Exodus 34:6; Nehemiah 9:17; Psalm 86:15) The desire to comfort his earthly servants is an intrinsic part of Jehovah’s personality. Bản chất tự nhiên của Đức Giê-hô-va là muốn an ủi các tôi tớ ngài trên đất. |
For instance, when an analyst believes a stock's intrinsic value is greater (or less) than its market price, an analyst makes a "buy" (or "sell") recommendation. Ví dụ, khi một nhà phân tích tin rằng giá trị nội tại của một cổ phiếu là lớn hơn (ít hơn) so với giá thị trường của nó, một nhà phân tích cho một đề nghị "mua" ("bán"). |
In this case, the degree of organization is much higher than turmoil, and the revolution is intrinsically spread to all sections of society, unlike the conspiracy. Trong trường hợp này, mức độ tổ chức cao hơn nhiều so với bất ổn, và cuộc cách mạng thực chất lan rộng đến tất cả các thành phần trong xã hội, không giống như âm mưu. |
More recently, Six Sigma has included DMAIC (for improving processes) and DFSS (for designing new products and new processes) Reconfigurable Manufacturing Systems: a production system designed at the outset for rapid change in its structure, as well as its hardware and software components, in order to quickly adjust its production capacity and functionality within a part family in response to sudden market changes or intrinsic system change. Gần đây, Six Sigma đã bao gồm DMAIC (để cải thiện các quy trình) và DFSS (để thiết kế các sản phẩm mới và các quy trình mới) Hệ thống sản xuất có thể cấu hình lại: một hệ thống sản xuất được thiết kế ngay từ đầu để thay đổi nhanh chóng cấu trúc, cũng như các thành phần phần cứng và phần mềm của nó, để nhanh chóng điều chỉnh năng lực sản xuất và chức năng trong một gia đình để đối phó với những thay đổi đột ngột của thị trường hoặc hệ thống nội tại thay đổi. |
Fundamental analysis includes: Economic analysis Industry analysis Company analysis The intrinsic value of the shares is determined based upon these three analyses. Phân tích cơ bản bao gồm: Phân tích nền kinh tế Phân tích công nghiệp Phân tích công ty Trên cơ sở của ba phân tích này giá trị nội tại của cổ phiếu được xác định. |
Leptons have various intrinsic properties, including electric charge, spin, and mass. Lepton có nhiều tính chất cơ bản, bao gồm điện tích, spin, và khối lượng. |
By that, I mean intrinsically beautiful things, just something that's exquisitely beautiful, that's universally beautiful. Ý tôi là, những vẻ đẹp thuộc về bản chất, những thứ đẹp một cách sắc sảo và thanh tú, mới thực sự là vẻ đẹp toàn diện. |
President Rafael Correa stated that he wanted the document to allow same-sex unions, saying that "the profoundly humanistic position of this government is to respect the intrinsic dignity of everyone, of every human being, independently of their creed, race, sexual preference. Tổng thống Rafael Correa tuyên bố rằng ông muốn tài liệu cho phép hôn nhân đồng giới, nói rằng "lập trường nhân văn sâu sắc của chính phủ này là tôn trọng phẩm giá nội tại của mọi người, của mọi người, độc lập với tín ngưỡng, chủng tộc, sở thích tình dục của họ. |
The second, ab initio, uses intrinsic features of the sequence to predict coding regions based upon gene training sets from related organisms. Hướng tiếp cận thứ hai là ab initio, dựa trên những đặc điểm bên trong mỗi đoạn trình tự để dự đoán vùng mã hóa dựa trên đơn vị gen đã biết của những sinh vật họ hàng. |
(Colossians 1:15) Jehovah’s position as the Creator gives him the intrinsic right to wield exclusive sovereign power over all the universe. —Romans 1:20; Revelation 4:11. (Cô-lô-se 1:15, chúng tôi viết nghiêng). Trên cương vị Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va độc nhất nắm quyền tối thượng trên tất cả vũ trụ.—Rô-ma 1:20; Khải-huyền 4:11. |
In this case, the app is the work itself, and the architecture of the landscape is intrinsic to the listening experience. Trong trường hợp này, ứng dụng, chính nó, là một tác phẩm và người kiến trúc sư là bản chất cho những trải nghiệm âm nhạc. |
But why would something as intrinsically pure as God’s own name need to be sanctified? Nhưng tại sao danh riêng của Đức Chúa Trời có bản chất thanh khiết, lại cần phải được thánh hóa? |
HRAS binds to GTP in the active state and possesses an intrinsic enzymatic activity that cleaves the terminal phosphate of this nucleotide converting it to GDP. HRAS gắn với GTP trong trạng thái hoạt động và có một enzyme nội tại cắt đầu phosphate của nucleotide này thành GDP. |
However, if experimentally probed at very short distances, the intrinsic structure of the photon is recognized as a flux of quark and gluon components, quasi-free according to asymptotic freedom in QCD and described by the photon structure function. Tuy nhiên, khi thực hiện thí nghiệm ở tầm tác dụng rất ngắn, cấu trúc nội tại của photon có thể được coi là dòng các thành phần tự do giả quark và gluon theo tính chất tự do tiệm cận trong QCD và được miêu tả bằng "hàm cấu trúc photon. |
(Hebrews 10:24, 25) Encouragement is an intrinsic part of Christian association. Tất cả tín đồ đấng Christ nhóm họp lại để được dạy dỗ về thiêng liêng và để ‘khuyên-giục nhau’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Mill's approach is to argue that the pleasures of the intellect are intrinsically superior to physical pleasures. Tiếp cận của Mill là để tranh luận rằng sự thỏa mãn của trí tuệ về bản chất là cao cấp hơn sự thỏa mãn về vật chất. |
The Tokugawa did not eventually collapse simply because of intrinsic failures. Nhà Tokugawa cuối cùng sụp đổ đơn giản vì những thất bại tự bên trong. |
The object itself may have intrinsic value, or be a symbol of experience. Bản thân đối tượng có thể có giá trị nội tại, hoặc là biểu tượng của trải nghiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrinsically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intrinsically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.