intoxication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intoxication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intoxication trong Tiếng Anh.
Từ intoxication trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm nhiễm độc, sự say, sự say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intoxication
sự làm nhiễm độcnoun |
sự saynoun |
sự say sưanoun |
Xem thêm ví dụ
From the Greek methusko, meaning “get drunk, become intoxicated.” Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
The pale skin, the dark hair, fully intoxicating eyes... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
How is a king to render sound and clear-headed judgment and not “forget what is decreed and pervert the cause of any of the sons of affliction” if he is constantly intoxicated? —Proverbs 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
Priest and prophet —they have gone astray because of intoxicating liquor, they have become confused as a result of the wine, they have wandered about as a result of the intoxicating liquor; they have gone astray in their seeing, they have reeled as to decision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
Now comes the intoxicating season Bây giờ là đến mùa say. |
(2 Peter 2:6-8) The very fact that Lot’s daughters got him intoxicated suggests that they realized that he would not consent to having sexual relations with them while he was sober. (2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ. |
"Just Dance" talks about being intoxicated in a party, with lyrics like "What's going on on the floor? / I love this record, baby but I can't see straight anymore". Về phần lời bài hát, "Just Dance" đưa vào những phần đứt quãng của giọng hát với câu "What's going on on the floor? / I love this record, baby but I can't see straight anymore". |
He wrote: "It's also hard to take the film seriously when scene after scene explores the director's face with such swooning intoxication. Anh ấy viết: "Thật khó để xem phim một cách nghiêm túc khi cảnh sau khi khám phá khuôn mặt của đạo diễn với sự say sưa ngất ngây như vậy. |
Woe to those who are mighty in drinking wine, and to the men with vital energy for mixing intoxicating liquor, those who are pronouncing the wicked one righteous in consideration of a bribe, and who take away even the righteousness of the righteous one from him!” Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!” |
But they sacrifice their dignity and, while intoxicated, at times injure themselves or others. Nhưng họ mất thể diện và trong lúc say sưa đôi khi họ tự làm hại mình và làm hại những người khác. |
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23. |
Magnesium therapy is recommended for people with ventricular arrhythmia associated with torsades de pointes who present with long QT syndrome as well as for the treatment of people with digoxin intoxication-induced arrhythmias. Điều trị bằng magiê được khuyến cáo cho những người bị rối loạn nhịp thất liên quan đến xoắn đỉnh có biểu hiện mắc hội chứng QT dài cũng như điều trị cho những người bị rối loạn nhịp tim do nhiễm độc digoxin. |
Even people who are resting quietly in extreme heat or humidity may run the risk of water intoxication if they drink large amounts of water over short periods for rehydration. Ngay cả những người đang nghỉ ngơi yên tĩnh trong quá nóng hoặc độ ẩm có thể có nguy cơ nhiễm độc nước nếu họ uống một lượng nước lớn trong thời gian ngắn để bù nước. |
Nazirites were to abstain from the product of the vine and all intoxicating beverages, requiring self-denial. Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. |
(Psalm 104:15; Ecclesiastes 9:7) But it does warn: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7). |
Furious with himself and suffering the effects of what he couldn't possibly have known was steroid intoxication, he destroyed the washer in a fit of rage. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
From 1989 to 2007 Woodard built replicas of the Dreamachine, a stroboscopic contrivance devised by Brion Gysin and Ian Sommerville involving a slotted cylinder, made of copper or paper, rotating about an electrical lamp—when observed with closed eyes the machine can trigger mental aberrations that are comparable to substance intoxication and/or dreaming. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
He abstained from intoxicating drink and foods forbidden on religious grounds. Nghiêm cấm uống rượu và các thức uống lên men. |
Your enthusiasm is intoxicating, my dear Bartik, but Zuse's time is precious. Sự nhiệt tình của anh làm tôi say sưa, Bartik thân mến, nhưng thời gian của Zuse rất quý giá. |
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” “Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”. |
Some of the guys target intoxicated girls. Một số trong những kẻ nhắm mục tiêu cô gái say sưa. |
The depressant effect on the central nervous system (similar to ethanol intoxication) is a potential hazard when working with n-butanol in enclosed spaces, although the odour threshold (0.2–30 ppm) is far below the concentration which would have any neurological effect. n-Butanol is of low toxicity to aquatic vertebrates and invertebrates. Tác động trầm cảm lên hệ thần kinh trung ương (tương tự như nhiễm độc ethanol) là một nguy cơ tiềm ẩn khi làm việc với n-butanol trong các không gian kín, mặc dù ngưỡng mùi (0,2-30 ppm) thấp hơn nhiều so với nồng độ có thể có bất kỳ tác dụng thần kinh. n-butanol có độ độc thấp đối với động vật có xương sống và động vật không xương sống dưới nước. |
"""Because intoxicated men see double." """Tại vì những bọn say rượu nhìn một ra hai." |
I'm intoxicated in your fragrance today. Tôi đang bị mê hoặc trong nước hoa của bạn ngày hôm nay. |
Levels of even less than 0.1% can cause intoxication, with unconsciousness often occurring at 0.3–0.4%. Nồng độ thậm chí thấp hơn 0,1% có thể sinh ra tình trạng say, nồng độ 0,3-0,4% gây ra tình trạng hôn mê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intoxication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intoxication
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.