introductory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ introductory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introductory trong Tiếng Anh.
Từ introductory trong Tiếng Anh có các nghĩa là khơi mào, mở đầu, đề dẫn, để giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ introductory
khơi màoadjective |
mở đầuadjective In this promise, that introductory phrase, “come unto me,” is crucial. Trong lời hứa này, câu mở đầu đó, “hãy đến cùng ta” là cốt yếu. |
đề dẫnadjective |
để giới thiệunoun Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
Xem thêm ví dụ
You must connect the thoughts emphasized in the text to your introductory argument. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
At the end of the introductory period, users are charged the full subscription price. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject. Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng. |
A few minutes before the start of the session, the chairman will be seated on the platform while introductory Kingdom music is played. Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu. |
The film tells the story of two students who meet in an introductory architecture class and fall in love. Bộ phim kể về câu chuyện của hai học sinh tình cờ gặp nhau trong một lớp các học giả thiệu về kiến trúc và đã yêu nhau. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng hỏi và trả lời. |
Limit introductory comments to less than a minute, and follow with a question-and-answer discussion. Giới thiệu bài trong vòng một phút, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Its introductory price in the United States was the lowest ever for an iPad, with the media noting that the lower price might be an effort to encourage wider adoption of the tablet in the education sector, as well as for businesses needing inexpensive tablets for undemanding uses. Giá bán của nó ở Mỹ là thấp nhất cho một chiếc iPad, với giới truyền thông lưu ý rằng giá thấp hơn có thể là một nỗ lực nhằm khuyến khích việc sử dụng máy tính bảng trong ngành giáo dục, cũng như cho các doanh nghiệp cần các máy tính bảng giá rẻ cho các nhu cầu không quá đòi hỏi. |
Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (in Japanese) Kagetsu Tohya at The Visual Novel Database Hắn được mô tả là sự kết hợp hoàn hảo giữa người và quỷ, sở hữu sức mạnh và tốc độ vượt trội. ^ Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (tiếng Nhật) Kagetsu Tohya tại The Visual Novel Database |
Usually a plan will use the same billing method for future shipments that it used for the introductory merchandise or service period. Thông thường kế hoạch sẽ sử dụng cùng một phương thức thanh toán cho các lô hàng trong tương lai mà nó đã sử dụng cho thời gian dịch vụ hoặc hàng hóa giới thiệu. |
69:30) A few minutes before the start of the session, the chairman will be seated on the platform while introductory Kingdom music is played. (Thi 69:30) Trước chương trình vài phút, khi anh chủ tọa ngồi vào ghế trên bục thì phần âm nhạc sẽ bắt đầu. |
Baptism by immersion for the remission of sins “is the introductory ordinance of the gospel”16 of Jesus Christ and must be preceded by faith in the Savior and by sincere repentance. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introductory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới introductory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.