intranet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intranet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intranet trong Tiếng Anh.
Từ intranet trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạng nội bộ, Intranet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intranet
mạng nội bộnoun (A network within an organization that uses Internet technologies and protocols, but is available only to certain people, such as employees of a company.) |
Intranetnoun (a standalone computer network, in contrast to an internet) |
Xem thêm ví dụ
As of that beta, however, standards mode is not turned on by default for pages loaded in the "Intranet Zone". Tuy nhiên, kể từ phiên bản beta đó, chế độ chuẩn không được bật theo mặc định cho các trang được tải trong "Vùng mạng nội bộ". |
By providing this information on the intranet, staff have the opportunity to keep up-to-date with the strategic focus of the organization. Bằng cách cung cấp thông tin này trên mạng nội bộ, nhân viên có cơ hội cập nhật thông tin chiến lược của tổ chức. |
When Nestle decided to invest in an intranet, they quickly realized the savings. Khi Nestle quyết định đầu tư vào mạng nội bộ, họ đã nhanh chóng nhận ra khoản tiền tiết kiệm cho việc lắp mạng nội bộ là rất lớn. |
Circa 1994 traffic exchanges moved from corporate intranets to the web. Năm 1994, trao đổi lượng truy cập chuyển từ mạng nội bộ của doanh nghiệp sang web. |
Supports a distributed computing architecture: The intranet can also be linked to a company’s management information system, for example a time keeping system. Hỗ trợ kiến trúc điện toán kiểu phân tán: Mạng nội bộ cũng có thể được liên kết với hệ thống thông tin quản lý của công ty, ví dụ như hệ thống đồng hồ. |
Communication: Intranets can serve as powerful tools for communication within an organization, vertically strategic initiatives that have a global reach throughout the organization. Truyền thông: Mạng nội bộ có thể đóng vai trò là công cụ mạnh mẽ để liên lạc trong một tổ chức, các sáng kiến chiến lược theo chiều dọc có phạm vi toàn cầu trong toàn tổ chức. |
Since Intranets are user-specific (requiring database/network authentication prior to access), you know exactly who you are interfacing with and can personalize your Intranet based on role (job title, department) or individual ("Congratulations Jane, on your 3rd year with our company!"). Vì Mạng nội bộ là dành riêng cho người dùng (yêu cầu xác thực cơ sở dữ liệu / mạng trước khi truy cập), bạn biết chính xác người bạn đang can thiệp và có thể cá nhân hóa Mạng nội bộ của bạn dựa trên vai trò (chức danh, bộ phận) hoặc cá nhân ("Xin chúc mừng Jane,bạn đã được vào công ty chúng tôi! "). |
Despite being a 3G network, there is no Internet access (only Intranet access) for domestic users. Mặc dù là mạng 3G nhưng không có truy cập Internet (chỉ có thể truy cập Intranet) cho người dùng trong nước. |
Because each business unit can update the online copy of a document, the most recent version is usually available to employees using the intranet. Vì mỗi đơn vị kinh doanh có thể cập nhật bản sao trực tuyến của tài liệu, phiên bản mới nhất thường có sẵn cho nhân viên sử dụng mạng nội bộ. |
Promote common corporate culture: Every user has the ability to view the same information within the Intranet. Quảng bá văn hóa doanh nghiệp chung: Mọi người dùng đều có khả năng xem cùng một thông tin trong Intranet. |
TWiki is primarily used at the workplace as a corporate wiki to coordinate team activities, track projects, implement workflows and as an Intranet Wiki. TWiki chủ yếu được sử dụng tại công sở như một wiki công ty để phối hợp các hoạt động nhóm, các dự án theo dõi, thực hiện tiến trình công việc và như một Wiki Intranet. |
McGovern says the savings from the reduction in query calls was substantially greater than the investment in the intranet. McGocate nói rằng khoản tiết kiệm từ việc giảm các cuộc gọi truy vấn lớn hơn đáng kể so với khoản đầu tư vào mạng nội bộ. |
If you can reach this URL from your internal network, you can use Analytics to collect data from your intranet. Nếu có thể truy cập một trong những URL này từ mạng nội bộ thì bạn có thể sử dụng Analytics để thu thập dữ liệu từ mạng nội bộ của bạn. |
Internet Explorer uses a zone-based security framework that groups sites based on certain conditions, including whether it is an Internet- or intranet-based site as well as a user-editable whitelist. Internet sử dụng nền tảng bảo mật dựa theo khu vực, nó sẽ nhóm các site lại dựa trên một số điều kiện cụ thể, như nó có phải là site trên Internet hay Intranet hoặc có nằm trong danh sách trắng do người dùng ghi nhận hay không. |
Only 1,024 IP addresses have been registered for government use while the general population is limited to the national intranet service known as Kwangmyong. Chỉ có 1,024 địa chỉ IP được đăng ký để sử dụng cho chính phủ trong khi dân số nói chung bị giới hạn trong dịch vụ mạng nội bộ quốc gia được gọi là Kwangmyong. |
"Shifting this process to the intranet reduced the cost per enrollment to $21.79; a saving of 80 percent". "Chuyển quá trình này sang mạng nội bộ đã giảm chi phí cho mỗi lần đăng ký xuống còn 21,79 đô la; tiết kiệm 80%". |
User surveys also improve intranet website effectiveness. Khảo sát người dùng cũng cải thiện hiệu quả trang web mạng nội bộ. |
When part of an intranet is made accessible to customers and others outside the business, it becomes part of an extranet. Khi một phần của mạng nội bộ được truy cập cho khách hàng và những người khác bên ngoài doanh nghiệp, nó sẽ trở thành một phần của extranet. |
Businesses can send private messages through the public network, using special encryption/decryption and other security safeguards to connect one part of their intranet to another. Các doanh nghiệp có thể gửi tin nhắn riêng thông qua mạng công cộng, sử dụng mã hóa hoặc giải mã đặc biệt và các biện pháp bảo vệ an ninh khác để kết nối một phần của mạng nội bộ của họ với mạng khác. |
A video over the intranet is like the satellite broadcast. Một màn hình video nối kết mạng máy tính nội bộ giống như phát sóng vệ tinh. |
Intranets and their use are growing rapidly. Mạng nội bộ và việc sử dụng chúng đang phát triển nhanh chóng. |
Intranet user-experience, editorial, and technology teams work together to produce in-house sites. Các nhóm kinh nghiệm, biên tập và công nghệ người dùng Intranet làm việc cùng nhau để tạo ra các trang web nội bộ. |
Time: Intranets allow organizations to distribute information to employees on an as-needed basis; Employees may link to relevant information at their convenience, rather than being distracted indiscriminately by email. Thời gian: Mạng nội bộ cho phép các tổ chức phân phối thông tin cho nhân viên trên cơ sở khi cần thiết; Nhân viên có thể liên kết với thông tin liên quan một cách thuận tiện, thay vì bị phân tâm một cách bừa bãi qua email. |
These components typically consist of a front end platform (fat client, thin client, mobile device), back end platforms (servers, storage), a cloud based delivery, and a network (Internet, Intranet, Intercloud). Các thành phần này thường bao gồm một nền tảng phía người dùng (fat client, thin client, thiết bị di động), một nền tảng phía nhà cung cấp (máy chủ, lưu trữ), một đám mây điện toán phân bố và một mạng lưới (Internet, mạng nội bộ, Intercloud). |
[ URGENT ] Check intranet notice [ TIN KHẨN ] Hãy kiểm tra thông báo mạng nội bộ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intranet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intranet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.