in time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in time trong Tiếng Anh.

Từ in time trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịp, kịp giờ, kịp thời, vừa kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in time

kịp

noun

You will be in time for the train if you start at once.
Bạn sẽ kịp xe lửa nếu đi ngay.

kịp giờ

adverb

Had you run all the way, you'd have got there in time.
Nếu mày chạy liên tục, mày có lẽ đã đến đó kịp giờ.

kịp thời

noun

I guess we didn't catch it in time.
Có lẽ đã không ngăn chặn kịp thời rồi.

vừa kịp

noun

The doctor says you came just in time.
Bác sỹ nói rằng cậu tới vừa kịp lúc.

Xem thêm ví dụ

If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
(Joshua 18:1; 1 Samuel 1:3) In time, King David proposed building a permanent structure.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
“However, in time, I realized that I had to make an effort too.”
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
In time, nothing is left to sustain the institutions that sustain society.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Scriptures Help in Time of Need
Thánh Thư Giúp Đỡ trong Lúc Hoạn Nạn
Black Pearl and her new crew arrive in time to retrieve him, and he becomes captain once more.
Tàu Ngọc trai đen cùng đám thủy thủ có mặt đúng lúc để đón y, và y trở thành thuyền trưởng lần nữa.
Help in Times of Trouble
Giúp Đỡ trong Thời Gian Khó Khăn
Giving can alleviate suffering, and Jehovah does keep his promise to strengthen us in time of need.
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
Just in time is a demand driven global supply-chain governance model.
Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu.
It's in time!
Vừa kịp lúc!
(b) In time, how may Jehovah use faithful learners?
(b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào?
And in time, my views went from controversial to more or less consensus today.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
In time, though, Milanko became disillusioned with the military because of the corruption and hypocrisy he saw.
Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ.
She was released on 27 April, in time to assist with the evacuation of allied forces from Namsos.
Nó ra khỏi ụ tàu vào ngày 27 tháng 4, vừa kịp lúc để tham gia vào việc triệt thoái lực lượng Đồng Minh khỏi Namsos.
I did like Dewey Circle, if we could get rid of the leaves in time.
Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp.
Could we be trusted both in time and eternity with godly powers, including power to create life?
Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không?
Luckily I got there just in time to fight off the villains
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
Marti met with us, and in time her mother participated in the discussions.
Marti đã nói chuyện với chúng tôi, và cuối cùng, mẹ của cô ấy đã tham gia vào các cuộc thảo luận.
Sometimes when Google’s crawlers try to access site content, the website’s servers are unable to respond in time.
Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời.
We got here just in time.
Chúng tôi đến vừa kịp lúc.
In time he had read it from cover to cover.
Với thời gian, ông đã đọc cuốn Kinh-thánh từ đầu đến cuối.
Therefore the mind is no longer projecting anything in time.
Vậy là cái trí không còn đang chiếu rọi bất kỳ điều gì trong thời gian.
However, in time he showed that his motive was to start a romance with her.
Anh ấy đã bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh, nhưng với thời gian anh ta bộc lộ rõ động cơ học Kinh Thánh là vì muốn hẹn hò với chị.
In time my two older brothers left home to look for work.
Với thời gian hai anh của tôi rời nhà đi tìm việc làm.
If this warrant doesn't come through in time, we'll be forced to look into it.
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in time

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.