in view of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in view of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in view of trong Tiếng Anh.
Từ in view of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bởi vì, xét thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in view of
bởi vìconjunction In view of... today's activities. Bởi vì... những hành động hôm nay. |
xét thấyadposition In view of the damage that can be done by an unruly tongue, what should we do? Khi xét thấy sự tổn hại mà cái lưỡi không kiềm chế có thể gây ra, chúng ta nên làm điều gì? |
Xem thêm ví dụ
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
That is noteworthy in view of the scientific soundness of the Genesis account. Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
In view of this, is there any hope for those experiencing tribulation? Những người đang gặp khốn khó có thể hy vọng gì trong tình hình này không? |
(Hebrews 5:12) Where do you stand, in view of the time you have been a true Christian? Hãy nhớ Phao-lô nói với những ai đã hóa ra “cần ăn sữa”, tức trở nên trẻ con thiêng-liêng, rằng đáng lẽ họ đã “phải làm thầy từ lâu rồi” (Hê-bơ-rơ 5:12). |
At Pentecost 33 C.E., Peter gave fine counsel in view of that approaching tragedy. Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp. |
In view of this, do you know anyone who is truly free? Bởi thế, bạn có biết một người nào thật sự tự do không? |
Day Three—Be Teachers in View of the Time Ngày thứ ba—Với thời gian anh em phải là những bậc thầy |
In view of the changed circumstances, should I end the engagement and set myself free? Do hoàn cảnh thay đổi, tôi có nên hủy sự đính ước để khỏi bị ràng buộc không? |
In view of the uncertainty, we must define heretics simply as one with whom we disagree. Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành. |
13 In view of its weakness, why is higher criticism so popular among intellectuals today? 13 Dù có những nhược điểm như thế, tại sao sự phê bình Kinh-thánh vẫn còn rất phổ thông trong giới trí thức ngày nay? |
In view of human experience, what questions may be asked? Xét thấy những gì nhân loại đã trải qua, ta có thể nêu ra những câu hỏi nào? |
In view of the Bible principle of headship, you may heartily agree. Theo quan-điểm của nguyên-tắc về việc cầm đầu, hẳn bạn hoan-hỉ đồng ý. |
4 In view of such conditions, one person expressed what many believe: “There’s no point to life. 4 Chiếu theo những tình trạng thể ấy, một người đã phát biểu quan điểm chung của đa số: “Đời sống không có nghĩa lý gì cả. |
12, 13. (a) In view of the great increase, what question arises? 12, 13. a) Sự gia tăng lớn mạnh khiến chúng ta có những câu hỏi nào? |
(5) In view of its purpose, the letter is neither too casual nor too formal. (5) Xét về mục đích, lời thư không quá thân mật mà cũng không quá trịnh trọng. |
6 Paul recommended singleness “in view of the necessity here with us.” 6 Phao-lô khuyên sống độc thân “vì tình hình khó khăn hiện nay” (I Cô-rinh-tô 7:26, Bản Diễn Ý). |
In view of the foregoing, parents should monitor their children’s activity on the computer. Những điều trên cho thấy cha mẹ nên giám sát cách con cái sử dụng máy vi tính. |
In view of the nearness of Jehovah’s day, what should be the attitude of each one of us? Mỗi người chúng ta nên có thái độ gì trước sự kiện ngày của Đức Giê-hô-va gần kề? |
Or you may be able to enroll as a regular pioneer, in view of the adjusted hour requirement. Hay vì có sự điều chỉnh số giờ đòi hỏi, có lẽ bạn có thể ghi tên làm tiên phong đều đều. |
In view of the facts, we can conclude that the Bible’s moral code is not old-fashioned. Vì vậy, chúng ta có thể kết luận rằng tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh không lỗi thời. |
In view of that wise reality, Eric chose not to strive for a career in professional sports. Thế nên, em quyết định không cố gắng theo đuổi sự nghiệp trong ngành thể thao chuyên nghiệp. |
In view of all this, his anger has not turned back, Trước mọi điều ấy, cơn giận ngài không nguôi, |
But how will he bring justice to mankind in view of all the obstacles? Nhưng làm thế nào ngài sẽ đem lại sự công bình cho nhân loại trước bao nhiêu trở ngại? |
In view of the punishments that Israel has received, has Jehovah’s anger against them ceased? Trước những hình phạt mà Y-sơ-ra-ên đã nhận lãnh, có phải Đức Giê-hô-va đã nguôi cơn giận? |
(b) In view of what heartrending situation should elders exert themselves in behalf of straying sheep? b) Vì có tình trạng đau lòng nào, các trưởng lão nên cố gắng giúp con chiên đi lạc bầy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in view of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in view of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.