in turn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in turn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in turn trong Tiếng Anh.
Từ in turn trong Tiếng Anh có các nghĩa là lần lượt, cắt lần, thay phiên nhau, đến lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in turn
lần lượtadverb Let's take each one of these in turn. Hãy xem xét lần lượt một trong những yếu tố trên. |
cắt lầnadverb |
thay phiên nhauadverb Which is why we're all taking it in turns to keep you off the sweeties. Đó là lý do tại sao chúng tôi thay phiên nhau giữ anh khỏi " cục cưng " đấy. |
đến lượtadverb And they, in turn, support a wealth of animals. Và đến lượt chúng, nâng đỡ cho sự giàu có của các loài động vật. |
Xem thêm ví dụ
He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
In turn, what spiritual blessings there are at Bethel! Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay! |
Then he spoke to each of his sons and daughters in turn, giving them his last blessing. Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
They courageously press on, knowing that “tribulation produces endurance; endurance, in turn, an approved condition.” Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
There's no dishonor in turning back. Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả? |
Having high-quality, widely-visible pages can, in turn, mean greater AdSense revenue for you. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
This wholesome fear, in turn, gave him outstanding courage, as was demonstrated immediately after Jezebel murdered Jehovah’s prophets. Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
How, in turn, will they put faith in him of whom they have not heard? Chưa nghe nói về Ngài thì làm thể nào mà tin? |
He, in turn, said to them: ‘Neither am I telling you by what authority I do these things.’” Ngài bèn phán cùng họ rằng: Ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền-phép nào mà ta đã làm những điều nầy” (Ma-thi-ơ 21:23-27). |
We take you in,Turn you into something new, Even better than you were before Chúng tôi đưa em vào đây biến em thành người mới thậm chí tốt hơn con người trước đây của em |
Out of gratitude, they in turn will be moved to show kindness to others. Rồi lòng biết ơn sẽ thúc đẩy họ thể hiện sự nhân từ với người khác. |
IP addresses, in turn, are used to locate domains, hosts and other resources on the Internet. Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet. |
How, in turn, will they put faith in him of whom they have not heard? Chưa nghe nói về Ngài thì làm thể nào mà tin? Nếu chẳng ai rao-giảng, thì nghe làm sao? |
This, in turn, contributes to our happiness. Điều này đem lại hạnh phúc cho chúng ta. |
John, outraged, demands in turn that Jason be released when the job is completed. John miễn cưỡng, đồng ý chỉ khi Jason được thả ra khi công việc được hoàn thành, thay vì chỉ giảm án. |
He uses the windmill to turn this wheel, which, in turn... generates Mr. Franklin's... invisible lightning. Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình. |
In turn, their relatives angrily disowned them and said that vengeful spirits would soon kill them. Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại. |
The UO3 is converted to UCl5, which in turn reacts with the excess Cl2 to form UCl6. UO3 được chuyển thành UCl5, do đó phản ứng với Cl2 dư thừa để hình thành UCl6. |
After defeating the Syracusan and Carthaginian forces besieging Messana, the Romans marched south and in turn besieged Syracuse. Sau khi đánh bại các lực lượng của Syracuse và Carthage vây hãm Messana, người La mã hành quân về phía nam và bao vây Syracuse. |
In turn, the one who was offended should readily forgive the repentant wrongdoer. Còn người bị xúc phạm nên sẵn lòng tha thứ cho người có lỗi biết ăn năn. |
The leaders called to their flocks behind them, and each bird answered in turn. Những con đầu đàn cất tiếng gọi bầy ở phía sau và từng con lên tiếng đáp lại. |
These chairs/heads are in turn supervised by deans of the college where their academic unit resides. Những hiệu trưởng/ người đứng đầu này lần lượt được giám sát bởi các trường đại học nơi đơn vị học tập của họ cư trú. |
In turn, our endurance strengthens our hope and confidence. —Jas. Khi chịu đựng cảnh khốn khổ, chúng ta cũng có cơ hội chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối. |
And there on the table we took her, in turns. Và có trên bàn chúng tôi lấy cô, lần lượt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in turn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in turn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.