in case of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in case of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in case of trong Tiếng Anh.
Từ in case of trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng khi, trong trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in case of
phòng khiadposition This is her in-case-of-emergency card. Đây là thẻ phòng khi khẩn cấp của cô ấy. |
trong trường hợpadposition And in case of an emergency, follow the flight attendants’ instructions. Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. |
Xem thêm ví dụ
Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
These institutions provide no security for any country in case of an attack upon it. Các cơ quan này không đảm bảo an ninh được cho bất cứ quốc gia nào trong trường hợp bị tấn công. |
I've shown you that we can use it to treat a mood circuit in cases of depression. Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm. |
In fact, the resurrection hope strengthened many to face death, even in cases of violent persecution. Hy vọng được sống lại thực sự đã giúp nhiều người vững mạnh khi đứng trước cái chết, ngay cả trong những trường hợp bị người ta đối xử tàn bạo. |
We do this in case of fraud. Chúng tôi làm điều này để đề phòng gian lận. |
And in case of an emergency, follow the flight attendants’ instructions. Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. |
In case of straight parallel depth contours this simplifies to the use of Snell's law. Trong trường hợp các đường bình độ sâu song song và thẳng thì đơn giản hóa bằng việc sử dụng định luật Snell. |
Building codes require a second means of egress, in case of fire. Mã xây dựng đòi hỏi một phương tiện thứ hai đi ra, trong trường hợp có hỏa hoạn. |
In case of conflict, the Union legislation takes precedence. Trong trường hợp hoài nghi thì luật của cộng đồng được ưu tiên. |
Are there neighbors nearby you know and trust to help your child in case of an emergency ? Bạn có biết hàng xóm nào sống gần bên và tin để giúp được con mình trong tình huống khẩn cấp không ? |
The band alone, to be unravel and use in case of emergency. Có tín hiệu chỉ đặc biệt, chỉ dùng trong trường hợp khẩn cấp. |
Both consumers and merchants have the option to stop communications in case of inappropriate behavior or other violations. Cả người tiêu dùng và người bán đều có tùy chọn ngừng giao tiếp trong trường hợp có hành vi không phù hợp hoặc vi phạm khác. |
He said to contact you only in case of emergency. Anh ấy nói là chỉ đến đây trong trường hợp khẩn cấp. |
Better stay on the line, Will, until we're done, in case of any hiccups. Hãy giữ liên lạc, Will, cho tới khi chúng ta xử lý mọi trục trặc. |
"WADA withdraws CAS appeal in case of Mexican footballers". Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011. ^ “WADA withdraws CAS appeal in case of Mexican footballers”. |
In case of a breach, they release irradiated steam. Trong trường hợp có vi phạm, chúng xả hơi nước có chiếu bức xạ ra. |
This is her in-case-of-emergency card. Đây là thẻ phòng khi khẩn cấp của cô ấy. |
India's Forest Department is entitled to set up traps only in cases of a leopard having attacked humans. Cục Lâm nghiệp Ấn Độ được quyền thiết lập bẫy bắt báo chỉ trong trường hợp một con báo đã tấn công con người. |
" In case of emergency, please call... " " Trong trường hợp khẩn cấp xin vui lòng liên hệ theo số.... " |
In cases of serious or repeated violations, we may take action immediately and without notification. Trong trường hợp vi phạm nhiều lần hoặc nghiêm trọng, chúng tôi có thể hành động ngay lập tức mà không cần thông báo. |
In addition , leave flashlights in an accessible place in case of a power outage . Ngoài ra , bạn cũng nên để đèn pin ở nơi có thể dễ dàng lấy được trong trường hợp cúp điện . |
We can have in mind various places where literature could be hidden in case of need. Chúng ta có thể nghĩ cách dấu các sách báo đạo khi cần. |
In cases of disagreement, the father's name applies. Trong trường hợp không thỏa thuận được thì họ của người cha được sử dụng . |
Your " in case of's " good? nhưng... trong trường hợp của cậu? |
In case of corruption, the indices can be rebuilt from the mail files. Trong trường hợp bị hỏng, các chỉ mục có thể được xây dựng lại từ các tập tin thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in case of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in case of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.