in a hurry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in a hurry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in a hurry trong Tiếng Anh.
Từ in a hurry trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất tả, vội, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in a hurry
tất tảadjective |
vộiadjective They were in a hurry to get home. Họ rất vội vã đi về nhà. |
vội vàngadverb Boy, he tore through This place in a hurry. Hắn lục tung nơi này trong vội vàng. |
Xem thêm ví dụ
We're in a hurry. Chúng tôi đang vội. |
Somebody left here in a hurry three days ago. Ai đó đã vội vã rời khỏi đây ba ngày trước. |
Maybe she was just in a hurry. Có lẽ anh ta tiếp cận quá nhanh... |
Yeah, well, Mr. Cohen was in a hurry. Ờ, phải, Ô. Cohen đang có chuyện gấp. |
Saturday was a whole day of busy working, in a hurry to be ready to move to town. Ngày Thứ Bảy được dành trọn cho công việc nhanh chóng chuẩn bị sẵn sàng để chuyển về sống trong thị trấn. |
So when your listeners speak, do not be in a hurry to revert to your prepared presentation. Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn. |
Boy, he tore through This place in a hurry. Hắn lục tung nơi này trong vội vàng. |
She in a hurry, huh? Cô ấy hơi vội đấy |
At the same time, we have to think in a hurry because time is running out. Đồng thời, chúng ta phải gấp rút suy nghĩ bởi vì thời gian đang dần rút ngắn đi rồi. |
You're in a hurry? Cậu đang vội? |
It seems he left in a hurry. Có vẻ ông ấy bỏ đi vội. |
You're in a hurry. Được rồi, có lẽ cô đang vội. |
Sir Yang, won't you help us out We're in a hurry Dương Đầu, xin giúp đỡ tôi sợ trễ giờ lành |
You in a hurry to hang yourself with it? Cô đang vội treo cổ bằng nó à? |
In a hurry? Vội gì thế? |
He might be in a hurry, but he's not looking to get caught. Hắn có thể đang vội, nhưng hắn không muốn bị bắt. |
You pulling out in a hurry? Ông đang vội dọn đi sao? |
He went to the door in a hurry, paused with his head down, and came back, stepping deliberately. Ông đi ra cửa vội, dừng lại với cái đầu của mình xuống, và đã trở lại, bước cố ý. |
I'm in a hurry! Tôi đang vội. |
I thought you were in a hurry. Em tưởng là anh đang vội. |
If you' re in a hurry, I' m not stopping you Nếu anh đang gấp, tôi ko cản anh đâu |
I’m not in a hurry and it will be more correct that way. Ta hãy đợi các vị kia, tôi cũng không vội đâu và như vậy sẽ hợp lệ hơn. |
I'm in a hurry, boys, let me pass! Tôi đang đi, đang vội đây, các bạn để tôi đi nhé. |
You seem like you're in a hurry. Có vẻ hai người đang vội. |
They were in a hurry to get there before other people did . Họ vội vã đến đó trước khi người khác tới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in a hurry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in a hurry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.