in contrast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in contrast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in contrast trong Tiếng Anh.
Từ in contrast trong Tiếng Anh có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in contrast
ngược lại
In contrast to that, that's almost exactly what you would say in Chinese. Ngược lại, đó gần như chính xác là những gì bạn cần nói ở tiếng Trung. |
Xem thêm ví dụ
4. (a) In contrast with his rebellious people, who will search for Jehovah? 4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
In contrast, the Bible writers display a rare frankness. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
In contrast to one-party systems, dominant-party systems can occur within a context of a democratic system. Trái ngược với các hệ thống độc đảng, các hệ thống đảng chiếm ưu thế có thể xảy ra trong bối cảnh của một hệ thống dân chủ. |
16. (a) In contrast with a sinful woman, what did a certain Pharisee fail to do for Jesus? 16. a) Tương phản với người đàn bà tội lỗi, người Pha-ri-si đã không làm gì cho Giê-su? |
In contrast biological psychiatry describes the basic principles and then delves deeper into various disorders. Ngược lại, tâm thần sinh học mô tả các nguyên tắc cơ bản và sau đó đào sâu hơn vào các rối loạn khác nhau. |
Personally, he has been described as "stern, but... amiable" in contrast to his "soft-spoken" predecessor Qiangba Puncog. Về mặt cá nhận, ông được mô tả là "nghiêm nghị, nhưng...hòa nhã" và tương phản với người tiền nhiệm Qiangba Puncog, vốn được miêu tả là "nhẹ nhàng". |
19 In contrast, elders follow the tenderly compassionate examples of Jehovah God and Jesus Christ. 19 Ngược lại, các trưởng lão noi theo gương đầy nhân từ thương xót của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ. |
In contrast, the number of people working in more agricultural-based professions decreased. Trong khi đó, số người làm việc trong ngành công nghiệp chế tạo và nông nghiệp giảm xuống. |
(b) Whom does Joel portray today, and in contrast with the world in general, how are these blessed? b) Giô-ên là hình bóng tượng trưng cho ai ngày nay, và khác hẳn với thế gian nói chung, lớp người này được ân phước nào? |
4 John said that Christians, in contrast with the world, “originate with God.” 4 Giăng cho thấy, khác với thế gian, tín đồ Đấng Christ “thuộc về Đức Chúa Trời”. |
In contrast, some chronic diseases, such as HIV/AIDS, are caused by transmissible infections. Một số bệnh mãn tính có thời gian dài, chẳng hạn như HIV/AIDS, gây ra do nhiễm trùng. |
King noted: “Only against the Witnesses [in contrast with other religious groups] was the government unsuccessful.” King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
6 In contrast, Jesus revealed God’s view of justice. 6 Trái lại, Chúa Giê-su tiết lộ quan điểm của Đức Chúa Trời về công lý. |
In contrast, Jehovah’s creativity —his power to invent and create new and diverse things— is obviously inexhaustible. Ngược lại, óc sáng tạo của Đức Giê-hô-va—năng lực phát minh và tạo những vật mới và đa dạng—rõ ràng là vô tận. |
(Genesis 2:16, 17) In contrast, Jesus’ death was wholly undeserved, for “he committed no sin.” (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Trái lại, Chúa Giê-su hoàn toàn không đáng chết, vì “Ngài chưa hề phạm tội”. |
In contrast with Luke’s Gospel, John’s was an eyewitness account, written some 65 years after Jesus died. Khác với sách Phúc Âm của Lu-ca, Giăng tường thuật những điều mà chính ông đã chứng kiến và viết sách của ông khoảng 65 năm sau khi Chúa Giê-su chết. |
The Argentine Sea progressively widens going southward, in contrast with the narrowing of the continental mass. Biển Argentina dần mở rộng về phía nam, trong khi các khối lục địa địa bị thu hẹp. |
In contrast, Grant was noted for waging campaigns of maneuver. Ngược lại, Grant được ghi nhận đã tiến hành các hoạt động chiến dịch. |
In contrast, the first man, Adam, was perfect. Trái lại, người đàn ông đầu tiên, A-đam, là người hoàn hảo. |
Rather, he sets both heaven and earth in contrast with God, the mighty Spirit who directed their creation. Thay vì thế, ông nói đến sự khác biệt giữa trời, đất với Đức Chúa Trời, Đấng chỉ đạo việc sáng tạo chúng*. |
So in contrast to the current system, INCRA would be fully transparent. Vì thế đối lập với hệ thống hiện tại, INCRA sẽ hoàn toàn minh bạch. |
That fruitage mends rifts between individuals, in contrast with the works of the flesh, which are always divisive. Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ. |
In contrast, the Romans suffered only 2,500 casualties. Ngược lại, người La Mã chỉ có 1.500 thương vong. |
7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. |
In contrast, humans normally gather there in tens of thousands, and what we get is not chaos, usually. Trái lại, hàng chục ngàn thường người tập trung tại chỗ đó và cái ta nhận được thường không phải là sự hỗn loạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in contrast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in contrast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.