in all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in all trong Tiếng Anh.
Từ in all trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả thảy, tổng cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in all
cả thảyadverb There are 8 tables in this room and 24 in all. Có 8 bàn trong phòng này và 24 bàn cả thảy. |
tổng cộngadverb His record states that the sea force “amounted in all to 517,610 men. Sử gia này cho biết lực lượng hải quân “tổng cộng lên tới 517.610 người. |
Xem thêm ví dụ
19 How blessed Jehovah’s people are to be basking in all this spiritual light! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states. Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên. |
However, when cut and polished, they reflected light in all directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
4 And this shall be our acovenant—that we will bwalk in all the cordinances of the Lord. 4 Và đây sẽ là agiao ước của chúng ta: rằng chúng ta sẽ bsống theo tất cả cgiáo lễ của Chúa. |
15 min: “Making Jehovah’s Name Known in All the Earth.” 15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”. |
These powerful truths benefit every member of the household in all aspects of life. Những lẽ thật hùng hồn này có lợi cho mọi người trong gia đình về tất cả khía cạnh của đời sống. |
The two admonitions: “Trust in the Lord with all thine heart” and “in all thy ways acknowledge him.” Hai lời khuyên bảo: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va” và “phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài.” |
In all, 138 Sabre's were sold. Có tổng cộng 138 chiếc Starfighter được giao hàng. |
As soon as you get out of town there’s nothing but snowdrifts in all directions. Ngay khi ra khỏi thị trấn, không còn thấy gì ngoài những đống tuyết ở mọi hướng. |
* In all situations, we have to decide what kind of friend we’ll be. * Trong tất cả mọi tình huống, chúng ta phải quyết định mình sẽ là loại bạn nào. |
Son scored three goals in 14 matches in all competition during the 2010–11 season. Son đã ghi ba bàn trong 14 trận trên tất cả mọi đấu trường trong mùa 2010-11. |
De Ligt appeared in 37 matches in all competitions and scored three goals. De Ligt xuất hiện trong 37 trận đấu trên mọi đấu trường và ghi được ba bàn thắng. |
He is reputed to have built in all nine Seleucias, sixteen Antiochs, and six Laodiceas". Ông được cho là "đã xây dựng tất cả chín thành Seleucia, mười sáu thành Antioch, và sáu thành Laodice". |
All in all, UCSF operates more than 20 facilities across San Francisco. Tổng cộng, UCSF điều hành trên 20 cơ sở trên khắp San Francisco. |
The six-pointed stars in particular show up in all kinds of places. Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. |
A total of 749 athletes competed in all 36 sports during the games. Có tổng cộng 749 vận động viên dự thi tất cả 36 bộ môn thể thao. |
□ Who is the happiest creature in all the universe, and why? □ Tạo vật nào hạnh phúc nhất trong khắp vũ trụ, và tại sao? |
Comfort from God in all tribulation (3-11) Đức Chúa Trời an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn (3-11) |
In all species, each pair lays a single egg per breeding season. Ở tất cả các loài, mỗi cặp chim chỉ đẻ một trứng trong một mùa sinh sản. |
In all my countless years, I've never encountered anybody with your capabilities. Trong vô số năm qua, ta chưa bao giờ đối đầu với bất kì ai có khả năng như các ngươi. |
To entrap people, the demons often use spiritism in all its forms. Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật. |
7 Thou shalt athank the Lord thy God in all things. 7 Các ngươi phải atạ ơn Chúa Thượng Đế của các ngươi về mọi việc. |
The Bible provides “discernment in all things.” Kinh-thánh cung cấp “sự khôn-ngoan... trong mọi việc” (II Ti-mô-thê 2:7; 3:16). |
In all, Ashcroft played 303 first-class games in eight seasons for Arsenal. Ashcroft đã chơi 303 trận trong tám mùa bóng ở Arsenal. |
In all of the Cross Device reports, the date picker is limited to 90 days. Trong tất cả các báo cáo Thiết bị chéo, công cụ chọn ngày được giới hạn trong 90 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in all
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.