in advance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in advance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in advance trong Tiếng Anh.
Từ in advance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, tiền trạm, phía trước, tröôùc thôøi haïn, sôùm hôn döï ñònh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in advance
trướcadposition Why didn't you tell it to me in advance? tại sao không chịu nói điều đó với tôi trước ? |
tiền trạmadjective |
phía trướcadverb Hence, he likely knew in advance that unpleasant experiences awaited him. Thế nên, hẳn ngài biết trước những thử thách đang chờ mình phía trước. |
tröôùc thôøi haïn, sôùm hôn döï ñònhadverb |
Xem thêm ví dụ
Can we establish whether such predictions were written long in advance and therefore were prophecies to be fulfilled? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Consequently, God carried out the sentence that he had made known to them in advance. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Time and time again prophecies given even hundreds of years in advance have been fulfilled in exact detail! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Prophecies —information written in advance about what definitely would occur in the future. Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. |
21 Jehovah’s Son knew well in advance that he would face severe opposition when here on earth. 21 Từ lâu, Con Đức Giê-hô-va đã biết ngài sẽ gặp sự chống đối dữ dội khi ở trên đất (Ê-sai 50:4-7). |
Human Rights Watch made the following recommendations to Vietnam's leaders in advance of the Eleventh Party Congress: Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kiến nghị những điểm sau với các nhà lãnh đạo Việt Nam trước khi diễn ra Đại hội Đảng: |
It is very difficult to tell in advance. Thật khó để có thể nói trước được. |
8 In one congregation, the elders began encouraging auxiliary pioneering several months in advance. 8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ. |
Indeed , a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk . Thật vậy , nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ . |
I can't plan that far in advance. Em không lên kế hoạch lâu như vậy được. |
Identify the problem, and consider in advance what you need to do to prevent it. Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa. |
* I begin preparing at least one week in advance, and I record spiritual impressions that I receive. * Tôi bắt đầu chuẩn bị trước ít nhất là một tuần lễ, và tôi ghi lại những ấn tượng của Thánh Linh mà tôi nhận được. |
Some customers order in advance too Một vài khách hàng còn đặt thêm hàng. |
Is Our Future Written in Advance? Phải chăng tương lai của chúng ta đã được định trước? |
▪ Attendants and servers should be selected and instructed in advance about the proper procedure and their duties. ▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức. |
One or two comments may be arranged in advance. Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận. |
I would see us far from here in advance of Crassus and his army. tôi vẫn nhìn thấy chúng đang tiến tớ đây, Crassus và quân đội của hắn. |
Arrange in advance for a local experience that shows how the publisher successfully gave an informal witness. Sắp đặt trước để kể lại kinh nghiệm địa phương cho thấy cách người công bố thành công trong việc làm chứng bán chính thức. |
▪ Read the magazines in advance, and get acquainted with the articles. ▪ Đọc trước các tạp chí, quen thuộc với nội dung các bài. |
"""If bad things are, and you know in advance, you will suffer greatly before they even occur.""" """Còn nếu là điều dữ thì ông sẽ đau khổ khá lâu trước khi nó xảy ra""." |
City guard would raise clamor well in advance - Lính gác sẽ báo động trước khi - |
Following 21 minutes of special instruction, students who are assigned in advance give short presentations. Sau phần giảng dạy đặc biệt dài 21 phút, vài học viên được chỉ định trước trình bày những bài giảng ngắn. |
The key is to see the pressure coming and decide in advance how you will respond to it. Bí quyết là lường trước sự việc và dự tính cách ứng phó. |
Those who wish to be baptized should make this known to the presiding overseer well in advance. Những ai muốn được báp têm nên báo cho anh giám thị chủ tọa biết sớm. |
9 Knowing in advance about this attack on God’s people does not make us overly anxious. 9 Biết trước về cuộc tấn công ấy không làm chúng ta quá lo sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in advance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in advance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.