impute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impute trong Tiếng Anh.
Từ impute trong Tiếng Anh có nghĩa là đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impute
đổverb |
Xem thêm ví dụ
My true- love passion: therefore pardon me; And not impute this yielding to light love, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
(1 Corinthians 13:4-8) So may we show them love and beware of imputing wrong motives. Vậy, mong sao chúng ta bày tỏ tình yêu thương và đừng nghĩ xấu cho người khác. |
The earliest Greek thought about poetry considered the theogonies to be the prototypical poetic genre—the prototypical mythos—and imputed almost magical powers to it. Tư tưởng Hy Lạp sớm nhất về thi ca đã coi các thần phả là thể loại thơ nguyên mẫu - hay những "mythos" nguyên mẫu - và qui cho nó những quyền năng pháp thuật. |
What a lesson for us never to be quick to impute wrong motives to others! Quả là một bài học tốt cho chúng ta là chớ vội nghĩ xấu cho người khác! |
When divisive influences —such as hurtful gossip, a tendency to impute wrong motives, or a contentious spirit— threaten peace, they readily offer helpful counsel. Khi những ảnh hưởng chia rẽ—như là sự thày lay độc hại, khuynh hướng gán cho người khác có động lực xấu, hoặc một tinh thần tranh cạnh—đe dọa sự hòa thuận, họ sẵn sàng cho lời khuyên hữu ích. |
Imputing wrong motives to others without just cause is tantamount to judging them. Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ. |
Later, Satan also imputed selfish motives to God’s loyal servants. —Job 1:9-11; 2:4, 5. Về sau, Sa-tan cũng cáo buộc các tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời phụng sự ngài vì động lực ích kỷ.—Gióp 1:9-11; 2:4, 5. |
Historical inflation Before collecting consistent econometric data became standard for governments, and for the purpose of comparing absolute, rather than relative standards of living, various economists have calculated imputed inflation figures. Lạm phát lịch sử Trước khi thu thập dữ liệu kinh tế phù hợp đã trở thành tiêu chuẩn cho các chính phủ, và với mục đích so sánh tuyệt đối, chứ không phải là tiêu chuẩn tương đối của cuộc sống, nhiều nhà kinh tế đã tính toán con số lạm phát được ban cho. |
He did not know that Satan had imputed false motives to him, alleging that Job served God for selfish reasons and claiming that to save his own skin, Job would willingly break his integrity. Ông không biết là Sa-tan đã gán cho ông là có những động cơ giả dối, hắn cho rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ mà thôi và hắn nói rằng Gióp sẽ sẵn sàng bỏ lòng trung kiên để cứu mạng mình. |
Instead of imputing bad motives, express confidence in your child. Thay vì gán cho con bạn những động lực xấu, hãy tỏ sự tin cậy nơi chúng. |
Although Jehovah has imputed righteousness to his spiritual sons and has adopted them as sons, they are still in the imperfect flesh. Mặc dầu Đức Giê-hô-va đã ban sự công bình cho các con thiêng-liêng của Ngài và đã chấp nhận họ làm con, họ còn sống trong thể xác thịt bất toàn. |
First, Satan imputed bad motives to Job by raising the question, “Is it for nothing that Job has feared God?” Trước hết, Sa-tan đổ tội cho Gióp là có động cơ xấu bằng cách nêu ra câu hỏi: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?” |
18 The covering of righteousness being thus imputed to the “great multitude,” life may now also be entered upon their account. 18 Một khi được kể là công bình, “đám đông người” giờ đây cũng được liệt vào hàng những người trở nên sống (Rô-ma 6:13). |
Beware of Imputing Wrong Motives Hãy cẩn thận, đừng nghĩ xấu cho người khác |
He then imputed bad motives to Jehovah by saying: “God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” Rồi hắn đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va có những động cơ xấu khi hắn nói: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 3:1-5). |
Do not be hasty about imputing motives. Chớ vội gán động lực xấu cho người kia. |
Righteousness is already imputed to the “great crowd” because “they have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.” Họ đã được coi là “công bình” vì họ đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
At the same time, they avoid imputing wrong motives to their brothers and are not overhasty to view them as apostates. Đồng thời, nên tránh gán động lực xấu cho anh em và không quá vội xem họ là những người bội đạo. |
Did I give the other party or parties involved the benefit of the doubt, imputing dignity to them?’ Tôi có cho là những người dính líu là vô tội và quí trọng họ không?’ |
In accounting for his stewardship, this slothful servant imputed to his master his own character flaws.5 He could have at least put the money in circulation and received interest on it instead of burying it in the ground. Trong lời giải thích về việc quản lý ta lâng của mình, người tôi tớ lười biếng này đã đổ tội yếu kém của mình cho chủ mình.5 Ít nhất, người ấy đã có thể bỏ tiền để sinh lời và nhận được tiền lời từ đó thay vì đem giấu nó ở dưới đất. |
For example, Greek poet Hesiod (eighth century B.C.E.) imputed all mankind’s ills to women. Ví dụ, nhà thơ Hy Lạp Hesiod (thế kỷ thứ tám TCN) đã đổ lên đầu phụ nữ tội gây ra vấn đề cho nhân loại. |
So the company “imputes” the missing data. Vì vậy, công ty “quy trách nhiệm” cho các dữ liệu bị thiếu. |
(Genesis 3:1-5) Our imputing wrong motives to our brothers serves his ends.—2 Corinthians 2:11; 1 Peter 5:8. Nếu chúng ta nghĩ xấu cho các anh em cùng đạo, thì chúng ta làm theo ý hắn (II Cô-rinh-tô 2:11; I Phi-e-rơ 5:8). |
IGAR models can be used to impute expected changes in growth from current P/E and historical growth rates for the stocks relative to a comparison index. Mô hình IGAR có thể được sử dụng để quy cho những thay đổi dự kiến trong tăng trưởng từ P/E hiện tại và tốc độ tăng trưởng lịch sử đối với các cổ phiếu liên quan đến một so sánh chỉ số. |
So that they can have imputed to them human perfection and thus have a righteous standing before God. Để họ có thể được Đức Chúa Trời coi họ như có tính cách hoàn toàn và như thế họ có được một thế đứng công bình trước mặt Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.