idealistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idealistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idealistic trong Tiếng Anh.
Từ idealistic trong Tiếng Anh có nghĩa là duy tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idealistic
duy tâmadjective When I started this job, I was very idealistic. Khi bắt đầu việc này, tôi từng suy nghĩ theo lối duy tâm |
Xem thêm ví dụ
Idealists. Những người lý tưởng. |
Paul realized that Scriptural principles are not empty, idealistic words. Phao-lô nhận ra rằng các nguyên tắc Kinh-thánh chẳng phải là những lời rỗng tuếch hoặc lý tưởng xa xôi. |
On the afternoon of 7 November 1918, the first anniversary of the Russian revolution, Kurt Eisner, an idealistic Independent Social Democratic Party politician addressed a crowd estimated to have been about 60,000 on the Theresienwiese – current site of the Oktoberfest – in Munich. Vào ngày 7 tháng 11 năm 1918 nhân dịp kỷ niệm một năm Cách mạng tháng Mười Nga, Kurt Eisner, một thành viên của Đảng dân chủ xã hội độc lập Đức (USPD), nói chuyện trước khoảng 60.000 người tại bãi đất Theresienwiese (chỗ tổ chức Oktoberfest). |
‘They were idealists, certainly. “Họ là những người lý tưởng hóa, chắc chắn là thế. |
And because they are so idealistic, Americans tend to be moralistic; they are inclined to see all issues as plain and simple, black and white, issues of morality. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology One commentator notes, "The first half of Herberg's statement still holds true nearly half a century after he first formulated it", even though "Herberg's latter claims have been severely if not completely undermined... materialism no longer needs to be justified in high-sounding terms". Và vì duy tâm như thế, nên người Mỹ có xu hướng bảo thủ; họ thiên về nhìn tất cả mọi vấn đề theo cách rõ ràng và đơn giản, trắng và đen, các vấn đề về đạo đức. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology (Tín đồ đạo Tin Lành, Công giáo, Do Thái: một bài luận trong ngành xã hội học tôn giáo nước Mỹ) , phẩm giá, chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân ái, tự cải tiến, chủ nghĩa duy vật kinh tế, phúc lợi chung, chủ nghĩa đạo đức, và tư tưởng trắng và đen Một nhà bình luận chỉ ra rằng: "Nửa đầu bài phát biểu của Herberg vẫn tin là đúng trong gần nửa thế kỷ sau cái lần đầu tiên anh ta trình bày", mặc dù "lời xác nhận mới đây của Herberg rất gay gắt nếu như không bị suy yếu hoàn toàn... chủ nghĩa duy vật không còn cần thiết phải hợp lý hóa trong điều kiện khoa trương, rỗng tuếch". |
I was young and idealistic and tended to expect perfection from myself as well as others. Vì còn trẻ và thiếu thực tế nên tôi có khuynh hướng đòi hỏi mình cũng như người khác phải hoàn hảo. |
An idealist and a purist. Vừa mơ mộng vừa thực tế. |
In 1998, Schlemmer's Idealistic Encounter (1928) was sold for $1.487 million at Sotheby's in New York. Năm 1998, tác phẩm Idealistic Encounter (1928) của ông đã được bán với giá $ 1.487 triệu tại Sotheby ở New York. ^ mẫu:Avant-garde |
For many years, the Swedish Academy interpreted "ideal" as "idealistic" (idealistisk) and used it as a reason not to give the prize to important but less romantic authors, such as Henrik Ibsen and Leo Tolstoy. Trong nhiều năm, Viện Hàn lâm Thuỵ Điển diễn giải "ideal – tư tưởng" mang nghĩa "duy tâm hay lý tưởng" (trong tiếng Thuỵ Điển idealistisk), và coi đó là lý do để từ chối trao giải cho những tác giả quan trọng nhưng kém phần lãng mạn, như Henrik Ibsen, August Strindberg và Lev Nikolayevich Tolstoy. |
Leonidas is an idealist. Leonidas là loại người vọng tưởng. |
It's foolish just like trying to choose between being realistic or idealistic. Nó ngu ngốc giống như cố chọn giữa trở nên thực tế hay lý tưởng. |
Thus The Pirate Bay isn't idealistic. Như thế thì Pirate Bay đâu có duy tâm |
It had an idealistic flavor to it, but it was the underpinning of an imperial policy, basically. Tôi có hơi thiên vị, nhưng về cơ bản, nó là nền tảng của quyền uy chính trị. |
Cajander was idealist who did not believe yet in August 1939 that Soviet Union would attack Finland. Cajander là người duy tâm chưa tin vào tháng 8 năm 1939 rằng Liên Xô sẽ tấn công Phần Lan. |
Not finding answers to his questions by the time he was 15, he resigned himself to musing about life in the company of other idealistic youngsters. Vì không tìm ra lời giải đáp cho các câu hỏi của mình, khi lên 15, cậu say mê suy tư về ý nghĩa của cuộc sống cùng với những người trẻ ham thích lý tưởng khác. |
RS: That's one of the idealistic hopes. R.S.: Đó là một trong những hy vọng có phần lý tưởng. |
Mearsheimer maintained that Carr's points were still as relevant for 2004 as for 1939, and went on to deplore what he claimed was the dominance of "idealist" thinking about international relations among British academic life. Mearsheimer khẳng định là quan điểm của Carr vẫn còn giá trị cho năm 2004 cũng như năm 1939, và phàn nàn về ý tưởng lý tưởng hóa vấn đề trong quan hệ ngoại giao mà chiếm số đông trong giới hàn lâm Vương quốc Anh. |
When asked how Solo differs from his appearance in other Star Wars films, Ehrenreich stated, "I think the main thing that's different is that the Han we meet in this film is more of an idealist. Khi được hỏi Solo này khác so với Solo của bộ phim Star Wars sau này như thế nào, Ehrenreich nói "Tôi nghĩ rằng điều khác nhau lớn nhất là Han mà chúng ta gặp trong bộ phim này là một nhà lý tưởng. |
In his early years he followed Transcendentalism, a loose and eclectic idealist philosophy advocated by Emerson, Fuller, and Alcott. Trong những năm đầu, ông theo thuyết Tiên nghiệm-thứ chủ nghĩa duy tâm chiết trung, đồng nhất được ủng hộ bởi Emerson, Fuller, và Alcott. |
You're an idealist. Ông là người duy tâm. |
He was Bobby Kennedy-like because in some ways one could never tell if he was a realist masquerading as an idealist or an idealist masquerading as a realist, as people always wondered about Bobby Kennedy and John Kennedy in that way. Anh giống Bobby Kennedy vì không ai có thể biết được anh duy thực ngụy trang như kẻ lý tưởng, hay anh lý tưởng nhưng ngụy trang như kẻ duy thực, như mọi người vẫn thắc mắc về Bobby Kennedy và John Kennedy. |
Advaita Vedanta is most often regarded as an idealist monism. Advaita (sát nghĩa, nhất nguyên) thường được xem là một hệ thống tư tưởng độc thần. |
Call it impossibly idealistic if you must. Cứ cho nó là sự duy tâm không tưởng nếu bạn phải làm vậy |
In 1906, Goldman decided to start a publication, "a place of expression for the young idealists in arts and letters". Năm 1906, Goldman quyết định khởi đầu một ấn phẩm của chính mình, "một nơi để những người trẻ tuổi có lý tưởng trong nghệ thuật và văn chương biểu hiện mình". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idealistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idealistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.