icon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ icon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ icon trong Tiếng Anh.
Từ icon trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu tượng, thần tượng, điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ icon
biểu tượngnoun (image) The icon of icons finally has a face. Biểu tượng của những biểu tượng cuối cùng cũng đã hiện diện. |
thần tượngnoun I grew up at a time when iconic actors Tôi lớn lên vào thời mà các diễn viên thần tượng |
điển hìnhnoun (exemplar) Two animals, two iconic reptiles Hai động vật, hai loài bò sát điển hình |
Xem thêm ví dụ
They're just icons; you click on them. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Note: If you're seeing an X icon in the video player, it's because your device has an accessibility setting on. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media . " Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông . |
When reviewing app ads, we look at a variety of elements, such as the ad, the developer name or app title, the app icon, the app installation page and the app itself for compliance with our policies. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
You can access, edit or remove your existing combined audiences from the targeting picker using the pencil icon [Template] next to that audience. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Nico is also a notable icon of goth fashion and music, with pioneering records like The Marble Index and Desertshore and the persona she adopted after their release. Nico cũng là một thần tượng đáng nhắc đến trong nền âm nhạc và thời trang Goth, với những album như The Marble Index và Desertshore. |
Change ad type by clicking the pencil icon from the details page. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
The iconic flying saucer design of the Futuro was developed in the late 1960s. Thiết kế dạng đĩa bay mang tính biểu tượng của Futuro được phát triển vào cuối những năm 1960. |
To change the data displayed on your table, click the 'Metrics type' and 'Group rows by' drop-downs near the top of the table and click an icon. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
Hundreds of millions of people in many lands have prayed to her or through her and have given worshipful devotion to images and icons of her. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
This is the icon that will appear in the Places panel. Click on the button to select a different icon Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
When a tag is paused, it will be labeled with a pause icon: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
When that's all spread out, it becomes an iconic image. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
And when I thought, at 14, that I had digested these grand ideas, I moved on to the speeches of iconic African statesmen like Burkina Faso's Thomas Sankara and Congo's Patrice Lumumba. Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo. |
Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Ads that incorporate this feature or icon, whether the feature is functioning or not, will be disapproved. Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không. |
At the top of the Overview page, some metrics may be marked with a red error icon . Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ . |
Notable features of version 2.0 and 2.1.1 include app permissions, Waves MaxxAudio, SwiftKey keyboard, off-screen gestures, custom icons, dark mode, manual camera mode, and RAW support for 3rd party apps, like Camera FV-5 2.75. Các tính năng nổi bật hiện tại của phiên bản 2.0 và 2.1.1 bao gồm các quyền truy cập cho ứng dụng, Waves MaxxAudio, bàn phím SwiftKey, cử chỉ ngoài màn hình, các biểu tượng tùy chỉnh, chế độ tối, chế độ máy ảnh bằng tay, và hỗ trợ định dạng ảnh RAW cho các ứng dụng bên thứ ba, như Camera FV-5 2.75. |
Icons as Art? Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật? |
The opening video was filmed with boxer Mike Tyson, who appears as a guest vocalist on the Rebel Heart song "Iconic". Video mở đầu buổi diễn được quay với võ sĩ quyền Anh Mike Tyson, là một ca sĩ khách mời trong ca khúc "Iconic" của album Rebel Heart. |
Facebook 's icon shift may seem like a relatively minor update , but for some members of LGBT community it 's a sign that social network and other tech products that serve as some sort of stand-in for real-world identity are becoming more inclusive of LGBT people . Sự thay đổi về biểu tượng của Facebook , có chỉ là môt sự thay đổi nhỏ thôi , nhưng đối với những thành viên của cộng động LGBT đó lại là một giấu hiệu cho thấy mạng xã hội và các sản phẩm công nghệ khác mà đang phục vụ như vai trò thay thế trong cuộc sống thực của con người , đang ngày càng chấp nhận những người LGBT . |
He is as a significant icon in Turkish politics, constantly appearing on the news for outlandish and humorous political comments made on his Twitter account. Nó là một biểu tượng quan trọng trong chính trị Thổ Nhĩ Kỳ, liên tục xuất hiện trên các tin tức về những bình luận chính trị kỳ quặc và hài hước được thực hiện trên tài khoản Twitter của mình. |
Additionally, the icon of the Theotokos the "Life-giving Spring" is commemorated on April 4 / 17 in Slavic Orthodox churches. Ngoài ra, biểu tượng Theotokos "Suối nguồn sự sống" được kỷ niệm vào ngày 4 Tháng 4 / 17 trong Giáo hội Chính thống Slavic. |
If the review is of desktop experiences, you'll see this icon: [Desktop icon for example videos]. Nếu quá trình xem xét liên quan đến trải nghiệm trên thiết bị để bàn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: [Desktop icon for example videos]. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ icon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới icon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.