iconoclast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iconoclast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iconoclast trong Tiếng Anh.
Từ iconoclast trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khởi nghĩa, người bài hình thánh, không trọng truyền thống, Dị giáo, bài hình thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iconoclast
người khởi nghĩa
|
người bài hình thánh
|
không trọng truyền thống
|
Dị giáo
|
bài hình thánh
|
Xem thêm ví dụ
Either way, this bishop was last recorded alive on 24 July 754, taking part in the iconoclastic Council of Hieria. Dù gì đi nữa, vị giám mục này theo như ghi chép lần cuối cùng còn sống vào ngày 24 tháng 7 năm 754, tham dự một phần trong Công đồng Hieria của phái bài trừ thánh tượng. |
The iconoclastic council of 754 C.E. declared that the veneration of images was introduced by Satan for the purpose of luring man away from the true God. Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật. |
She overrode Theophilus' ecclesiastical policy and summoned a council under the patriarch Methodius, in which the veneration, but not worship, of icons (images of Jesus Christ and the saints) was finally restored and the iconoclastic clergy deposed. Bà đã gạt bỏ chính sách tôn giáo của Theophilos và triệu tập một công đồng dưới quyền Thượng phụ Methodios, theo đó thì việc tôn kính chứ không phải tôn thờ, các biểu tượng tôn giáo (hình ảnh của Chúa Giêsu Kitô và các thánh) cuối cùng cũng được khôi phục và các giáo sĩ thuộc phái bài trừ thánh tượng đều bị phế bỏ không được tin dùng. |
Pete Johnson in the Los Angeles Times wrote, "Dylan is a superbly eloquent writer of pop and folk songs with an unmatched ability to press complex ideas and iconoclastic philosophy into brief poetic lines and startling images." Pete Johnson của tờ Los Angeles Times viết: "Dylan quả là một nhạc sĩ hùng hồn của những ca khúc pop và folk với những khả năng chưa từng ai có nhằm gói gọn những ý tưởng phức tạp cũng như những tư duy trừu tượng trong một vài dòng thơ với chỉ vài hình ảnh biểu trưng vô cùng bất ngờ." |
Knight's perspective was iconoclastic, and markedly different from later Chicago school thinkers. Quan điểm Knight là vô thần, và khác nhau rõ rệt với các nhà tư tưởng trường phái Chicago sau này. |
You know, I became -- I took this very iconoclastic approach. Bạn biết đấy, tôi trở thành -- Tôi tiếp cận với phong trào đả phá |
Stephen II's reign is considered a period of transition in the history of Naples: it moved away from the iconoclastic East and towards the papal West. Triều đại của Stephen II được coi là một giai đoạn chuyển tiếp trong lịch sử Napoli: nó tách khỏi phía Đông bài trừ thánh tượng và hướng về phía Tây của giáo hoàng. |
The word “iconoclast” comes from the Greek words eikon, meaning “image,” and klastes, meaning “breaker.” Chữ “người bài trừ thờ hình tượng” bắt nguồn từ hai chữ Hy Lạp eikon, có nghĩa là “hình tượng” và chữ klastes, có nhĩa là “đập vỡ”. |
Unfortunately, as with all iconoclast emperors, his actions and intentions cannot be easily reconstructed due to the extreme bias of the iconodule sources (there are no surviving contemporary iconoclast sources of any kind). Rủi thay, giống như với tất cả các hoàng đế thuộc phái bài trừ thánh tượng, hành động và ý định của ông không dễ gì mà tái hiện được do thành kiến cực đoan từ các nguồn tư liệu của phái thờ thánh tượng (vì phần lớn nguồn tư liệu đương thời của phái bài trừ thánh tượng đều đã thất truyền). |
In a diplomatist move, he wrote a letter to Patriarch Nikephoros in order to reassure him of his orthodoxy (Nikephoros being obviously afraid of a possible iconoclast revival). Theo một động thái ngoại giao, ông đã viết một bức thư cho viên Thượng phụ Nikephoros để cam đoan về tính chính thống của mình (Nikephoros rõ ràng lo ngại một sự hồi sinh phong trào bài trừ thánh tượng có thể xảy ra). |
Leo IV was raised as an iconoclast under his father but was married to Irene, an iconodule. Leon IV được nuôi dưỡng với tinh thần bài trừ thánh tượng dưới thời phụ hoàng nhưng đã kết hôn với Irene, một người rất mực tôn thờ thánh tượng. |
During this period there were standout creations like Ralph Bakshi's iconoclastic feature animated film, Fritz the Cat. Trong thời kỳ này, có những tác phẩm nổi bật như phim hoạt hình mang tính biểu tượng của Ralph Bakshi, Fritz the Cat. |
There he studied drama with Arthur Kutscher, who inspired in the young Brecht an admiration for the iconoclastic dramatist and cabaret-star Frank Wedekind. Tại đó ông học nghệ thuật sân khấu với Arthur Kutscher, người đã truyền vào Brecht niềm cảm phục nhà soạn kịch và ngôi sao sân khấu cabaret Frank Wedekind. |
The Iconoclasts Người bài trừ hình tượng |
The first of these, held in 786 at Constantinople, was frustrated by the opposition of the iconoclast soldiers. Công đồng đầu tiên được tổ chức vào năm 786 ở Constantinoplis đã thất bại do sự phản đối của binh lính. |
John Milton wrote a Parliamentary rejoinder, the Eikonoklastes ("The Iconoclast"), but the response made little headway against the pathos of the royalist book. John Milton viết câu trả lời của Nghị viện, Eikonoklastes ("The Iconoclast"), nhưng không mang nhiều hiệu quả như cuốn sách của phe bảo hoàng. |
In 730, Patriarch Germanos I of Constantinople resigned rather than subscribe to an iconoclastic decree. Năm 730, Thượng phụ Germanos I thành Constantinopolis đã từ chức còn hơn là tán thành theo chiếu chỉ bài trừ thánh tượng. |
In 787 Constantine had signed the decrees of the Second Council of Nicaea, but he appears to have had iconoclast sympathies. Năm 787, Konstantinos đã ký sắc lệnh của Công đồng Nicaea thứ hai, nhưng ông dường như lại có thiện cảm với sự bài trừ thánh tượng. |
But the Bible Society, fearing that such an iconoclastic work might lead to the banning of their activities, directed him to concentrate solely on the distribution of the Scriptures. Nhưng Thánh Kinh Hội sợ việc đả phá như thế đối với tín ngưỡng lâu đời có thể khiến các hoạt động của họ bị cấm đoán, nên bảo ông chỉ tập trung vào việc phân phát Kinh Thánh. |
The usurpation of Artabasdos was connected with restoring the veneration of images, leading Constantine to become perhaps an even more fervent iconoclast than his father. Sự soán ngôi của Artabasdos được kết nối với sự khôi phục lại việc tôn kính các ảnh tượng, có lẽ đã dẫn Konstantinos trở thành một kẻ đả phá tín ngưỡng thậm chí còn nhiệt thành hơn cả phụ hoàng. |
Leo's most striking legislative reforms dealt with religious matters, especially iconoclasm ("icon-breaking," therefore an iconoclast is an "icon-breaker"). Những cải cách lập pháp nổi bật nhất của Leo là việc giải quyết vấn đề tôn giáo, đặc biệt là bài trừ thánh tượng ("đả phá ngẫu tượng," do đó một người theo tín ngưỡng đả phá thánh tượng là một "kẻ phá tượng thánh"). |
By 1981, Stephen Holden wrote in The New York Times that "neither age (he's now 40) nor his much-publicized conversion to born-again Christianity has altered his essentially iconoclastic temperament." Năm 1981, nhà báo Stephen Holden viết trên tờ New York Times rằng "không phải tuổi tác (lúc này Dylan đã 40 tuổi) hay những câu chuyện phổ biến về Kitô-giáo-tái-sinh đã làm hủy hoại cá tính mang tính biểu tượng của anh". |
The former summoned councils in Rome to anathematize and excommunicate the iconoclasts (730, 732); in 740 Leo retaliated by transferring Southern Italy and Illyricum from the papal diocese to that of the Patriarch of Constantinople. Những công đồng được triệu tập trước đây tại Roma để tống cổ ra khỏi Giáo hội và rút phép thông công phái bài trừ thánh tượng vào các năm 730 và 732; năm 740 Leon đã trả đũa bằng cách chuyển miền Nam nước Ý và Illyricum từ các giáo phận của Giáo hoàng vào tay Thượng phụ Constantinopolis. |
He is considered a literary iconoclast and, alongside William S. Burroughs and Allen Ginsberg, a pioneer of the Beat Generation. Ông được coi là một người bài trừ thánh tượng văn học, bên cạnh William S. Burroughs và Allen Ginsberg, một nhà tiên phong của thế hệ Beat. Kerouac được công nhận với các tác phẩm văn xuôi tự phát của ông. |
These developments set the scene for one of the greatest controversies of history: the iconoclastic controversy of the eighth and ninth centuries. Những sự kiện kể trên dẫn đến những cuộc tranh luận lớn nhất trong lịch sử. Đó là cuộc tranh luận về việc bài trừ thờ hình tượng vào thế kỷ thứ tám và thế kỷ thứ chín. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iconoclast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới iconoclast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.