horticulture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horticulture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horticulture trong Tiếng Anh.
Từ horticulture trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm vườn, Trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horticulture
nghề làm vườnnoun (the science of caring for gardens) And we knew that they planted a kind of horticulture, Và họ đã phát triển nghề làm vườn, |
Trồng trọtnoun (branch of agriculture involving plants) |
Xem thêm ví dụ
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy. Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy. |
× Vuylstekeara, abbreviated as Vuyl in horticultural trade, is an intergeneric hybrid between three orchid genera, Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). × Vuylstekeara viết tắt trong thương mại là Vuyl là một chi lan lai giữa các chi Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). |
Tauranga is one of New Zealand's main centres for business, international trade, culture, fashion and horticultural science. Tauranga là một trong những trung tâm chính của New Zealand về kinh doanh, thương mại quốc tế, văn hóa, thời trang, và khoa học làm vườn. |
While horticultural trade has drastically increased due to NAFTA, it has not absorbed displaced workers from corn production (estimated at around 600,000). Trong khi nhờ sử dụng dụng cụ làm vườn mà thương mại đã tăng mạnh tới NAFTA, nó đã không hấp thu thay đổi lao động sản xuất từ bắp (ước tính khoảng 600,000). |
Starr first performed as a member of the Beatles on 18 August 1962, at a horticultural society dance at Port Sunlight. Starr lần đầu chính thức chơi cho ban nhạc ngày 18 tháng 8 năm 1962 tại buổi khiêu vũ ở Port Sunlight. |
Does The Art of Domestic Horticulture mean anything to you? Nghệ thuật làm vườn có ý nghĩa gì với ông không? |
Welcome to my horticultural wonderland of rare and exotic orchids. Chào mừng tới vườn hoa của tôi chuyên trồng hoa lan quý hiếm |
The school was founded and managed by the horticultural scholar and publicist Dr Ferenc Entz (1805 - 1877), who was also a corresponding member of the Hungarian Academy of Sciences (HAS). Trường được thành lập và quản lý bởi học giả, nhà báo tiến sĩ Trồng trọt Ferenc Entz (1805 - 1877), người từng là thành viên thường trực của Học viện Khoa học Hungary (HAS). |
Cryptopus, abbreviated Crypt. in the horticultural trade, is an orchid genus with 4 species native to Madagascar, Mauritius and La Réunion. Cryptopus, viết tắt Crypt. trong ngành mua bán cây cảnh, là một chi lan với 4 loài bản địa Madagascar, Mauritius và La Réunion. ^ |
The Kansas State University Gardens is an on-campus horticulture display garden that serves as an educational resource and learning laboratory for K-State students and the public. Vườn thực nghiệm Kansas State University Gardens nằm trong khuôn viên trường vừa là nơi cung cấp giáo cụ trực quan, vừa là "phòng thực hành" cho sinh viên K-State và người dân. |
Agriculture is generally considered to be a potentially successful industry, especially in the production of cereals and horticulture. Nông nghiệp thường được coi là một ngành kinh tế có tiềm năng, đặc biệt là sản xuất ngũ cốc và trồng hoa. |
The last public event he presided over was the opening of the Royal Horticultural Gardens on 5 June 1861. Sự kiện công cộng cuối cùng mà ông chủ trì là Lễ khai trương Royal Horticultural Gardens vào ngày 5 tháng 6 năm 1861. |
However, the genus name is still commonly found in the horticultural literature, especially for the most commonly cultivated species, Chirita sinensis (now Primulina dryas). Tuy nhiên, tên chi vẫn được thấy phổ biến trong các tài liệu làm vườn, đặc biệt là đối với những loài được gieo trồng nhiều nhất như Chirita sinensis (nay là Primulina dryas). |
In the previous two decades, India has been developing at a quick pace and an increasing demand for high-value foods with a shift towards horticultural crops has been documented. Trong hai thập kỷ trước, Ấn Độ đã phát triển với tốc độ nhanh chóng và nhu cầu ngày càng tăng đối với thực phẩm có giá trị cao với sự thay đổi đối với cây trồng làm vườn đã được ghi nhận. |
Back then, water supply was erratic, their fields were improperly irrigated and drained and they didn’t know the first thing about raising horticultural produce. Trở lại thời điểm năm năm trước, khi đó nguồn nước rất thất thường, những cánh đồng của họ không được tưới tiêu đầy đủ và họ không biết những điều cơ bản nhất về việc trồng cây nông nghiệp. |
While Solheim noted that the specimens may "merely be wild species gathered from the surrounding countryside", he claimed that the inhabitants at Spirit Cave had "an advanced knowledge of horticulture". Trong khi Solheim lưu ý rằng các mẫu vật có thể "chỉ đơn thuần là các loài hoang dã được thu thập từ các vùng nông thôn xung quanh", ông tuyên bố rằng các cư dân tại Hang Ma có "một kiến thức tiên tiến về trồng trọt". |
Due to low levels of domestic horticulture, fresh tropical fruits feature less highly in New Caledonian cuisine than in other Pacific nations, instead relying on rice, fish and root vegetables such as taro. Do nghề làm vườn phát triển ở mức độ thấp, quả nhiệt đới tươi ít quan trọng trong ẩm thực Nouvelle-Calédonie so với các quốc gia Thái Bình Dương khác, thay vào đó họ dựa vào gạo, cá và các loại củ như khoai môn. |
Gardeners' chronicle, horticultural trade journal, Part 2. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012. ^ Gardeners' chronicle, horticultural trade journal, Part 2. |
Orchards for pears and apples connected to castles were later used for export and set off a Dutch horticulture tradition that remains to this day. Khu vực trồng lê và táo liên kết với các lâu đài sau này được dùng để xuất khẩu và bắt đầu truyền thống trồng trọt của Hà Lan mà vẫn còn đến ngày nay. |
The system was functioning so well that in 2006 the conservancy created the Historic Harlem Parks initiative, providing horticultural and maintenance support and mentoring in Morningside Park, St. Nicholas Park, Jackie Robinson Park, and Marcus Garvey Park. Hệ thống này vận hành quá tốt đến nỗi đến năm 2006 Conservancy thiết lập đề án Historic Harlem Parks, hỗ trợ bảo tồn và kỹ thuật nuôi trồng, cũng như bảo trợ cho các công viên Morningside, St Nicholas, Jackie Robinson, và Marcus Garvey. |
The genus Paraphalaenopsis, abbreviated as Prphln in horticultural trade, is a member of the orchid family (Orchidaceae), consisting of 4 species endemic to Borneo and one natural (unconfirmed) hybrid, Paraphalaenopsis × thorntonii (P. denevei × P. serpentilingua). Chi Paraphalaenopsis, viết tắt là Prphln trong ngành trồng lan, là một thành viên của Orchidaceae), bao gồm 4 loài đặc hữu Borneo và loài lai tự nhiên (chưa khẳng định), Paraphalaenopsis × thorntonii (P. denevei × P. serpentilingua). |
Under the guise of an inexperienced plant hunter for the British Horticultural Society, a dour Scot named Robert Fortune steals China's secrets of tea production, a brazen act of industrial espionage that devastates China's 5,000-year-old civilization. Dưới vỏ bọc của một thợ săn thực vật thiếu kinh nghiệm cho Hiệp hội trồng trọt Anh, một Scot tên là Robert Fortune đánh cắp bí mật sản xuất trà của Trung Quốc, một hành động gián điệp công nghiệp trơ trẽn tàn phá nền văn minh 5.000 năm của Trung Quốc. |
Z. elliotiana is known from horticultural sources only and is probably of hybrid origin. Z. elliotiana chỉ có từ những nguồn trồng cây cảnh và có lẽ có nguồn gốc lai ghép. |
I want to have horticulture and greenhouses on top of residential areas. Tôi muốn có những khu vườn và nhà xanh trên tầng thượng ở các khu dân cư. |
Negotiators of NAFTA expected that through liberalization and mechanization of agriculture two-thirds of Mexican corn producers would naturally shift from corn production to horticultural and other labor-intensive crops such as fruits, nuts, vegetables, coffee and sugar cane. Người thương thuyết của NAFTA mong rằng thông qua tự do hoá và cơ giới nông nghiệp hai phần ba việc sản xuất ngô của México sẽ tự nhiên chuyển từ sản xuất ngô bằng tự nhiên sang dụng cụ làm vườn và các lao động khác - chẳng hạn như các cây trồng hoa quả, hạt, rau quả, cà phê và mía. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horticulture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horticulture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.