hospitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospitable trong Tiếng Anh.
Từ hospitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là mến khách, hiếu khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospitable
mến kháchadjective I'd like to thank you for your hospitality, ma'am. Tôi xin cảm ơn bà vì lòng mến khách. |
hiếu kháchadjective The locals are very hospitable. Dân địa phương rất hiếu khách. |
Xem thêm ví dụ
Our home became a sort of hospitality center for many traveling speakers. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
She's painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
I can't go back to that hospital. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
I tried to be loyal to the FBI, and now my dad's in the hospital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
What happened at the hospital? Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện? |
At the hospital, Ross's mother offers him an engagement ring because she wants him to marry Rachel. Tại bệnh viện, mẹ của Ross đưa cho anh chiếc nhẫn đính hôn vì bà muốn anh cưới Rachel. |
We have more than 100 translators covering 63 languages, and we spend millions of dollars just in our little hospital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Why should we wait until they arrived in the hospital before we started to look? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Three months after graduating, I was able to find employment at one of the best hospitals in Alagoas, Brazil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
On 2 August, she and the destroyer Conner made contact with a ship which they tracked through the night, finding in the morning that it was the hospital ship Tachibana Maru. Vào ngày 2 tháng 8, nó cùng Charrette ngăn chặn một con tàu bị họ theo dõi suốt đêm, mang danh tàu bệnh viện Tachibana Maru. |
Go to a hospital. Tới bệnh viện đi. |
A 2010 Australian hospital study found that 17% of suicidal patients admitted to the Alfred Hospital's emergency department were problem gamblers. Một nghiên cứu bệnh viện ở Úc phát hiện ra rằng 17% các trường hợp tự sát được đưa vào khoa cấp cứu của bệnh viện Alfred là những người nghiện cờ bạc. |
12 Do we extend hospitality to others by inviting them to our home for a meal or for some association and encouragement? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
That means the same guy went into the hospital... and raped the female patient again? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
You accept my hospitality Ông chấp nhận lòng mến khách |
It was the trauma room of the hospital. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. |
If more money is invested in highways, of course there is less money for housing, for schools, for hospitals, and also there is a conflict for space. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
These, in turn, will have fine opportunities to extend to the visitors a loving welcome and genuine hospitality. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
She was found by a neighbour, and taken to hospital. Họ được tìm thấy bởi những người dân địa phương, và đưa họ tới một bệnh viện. |
I'm an EE doctor and I have to get into the hospital! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hospitable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.