hostage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hostage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hostage trong Tiếng Anh.
Từ hostage trong Tiếng Anh có các nghĩa là con tin, đồ thế, đồ đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hostage
con tinnoun He tried to behave as bravely as possible while he was being held hostage. Anh ta cố gắng hành động dũng cảm nhất có thể trong khi bị giữ làm con tin. |
đồ thếnoun |
đồ đảm bảonoun |
Xem thêm ví dụ
They have killed one of the hostages. Chúng đã giết một con tin. |
" Let's take a walk. " He's got a hostage. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
They left a hostage behind. Ta có con tin đây |
This may be our last chance to get the hostages out. Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin. |
Musa made a detour and visited the city where he received, as hostages, the two sons of the Gao king, Ali Kolon and Suleiman Nar. Musa làm một đường vòng và đến thăm thành phố nơi ông nhận được hai người con trai của vua Gao, Ali Kolon và Suleiman Nar là con tin. |
The hostage is in danger, but we can still fire. Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy. |
Brick wants every cop out the Glades, or he's gonna kill his hostages. Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin. |
Seeing Annabeth tied up and held hostage by Luke and learning that "the General" is Zoë's father, the Titan Atlas, Percy takes the sky from Artemis so she can fight the Titan's advance guard. Thấy Annabeth bị trói và biết được rằng tên Tướng Quân chính là Atlas, cha của Zoë, Percy đã nhận gánh nặng từ Artemis để mọi người có thể chiến đấu với tên Titan này. |
You and your psycho friend just killed a hostage. Anh và anh bạn điên cuồng vừa giết một con tin. |
Previously on Hostages. Hostages Tập Trước... |
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction. Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat. |
Russian doctors who helped hostages in the first minutes after the siege used a common antidote to fentanyl, naloxone, by injection. Các bác sĩ Nga, những người sơ cứu nạn nhân ở những phút đầu tiên sau vụ bắt giữ, đã dùng một liều thuốc giải độc fentanyl là naloxone để tiêm. |
Ichiro Suzuki's agent remarked that "the player literally gets zero advantage from ... the Japanese teams benefit by holding the players hostage". Đại diện của cầu thủ Ichiro Suzuki bình luận rằng:"Các cầu thủ chả được lợi lộc gì (từ hệ thống này)....Các đội bóng ở Nhật có lợi thế vì có thể giữ cầu thủ như con tin". |
20: Lt. Col. Karl Hotz, the German commander in Nantes, is killed by Resistance; 50 hostages are shot in reprisal. 20: Fritz Hotz, tư lệnh Đức tại Nantes bị quân kháng chiến Pháp giết chết; 50 con tin liền bị bắn để trả thù. |
By the agreement known as the Mise of Lewes, Edward and his cousin Henry of Almain were given up as hostages to Montfort. Theo thỏa thuận Mise of Lewes, Edward và Henry xứ Almain bị đưa đến làm con tin của Montfort. |
Hostage? Con tin? |
He refused to act as a hostage, as he had been a prisoner of the Goths in Dibaltum and escaped, and now feared revenge. Ông ta từ chối đóng vai trò làm con tin, vì ông ta đã từng là một tù nhân của người Goths ở Dibaltum và đã trốn thoát, và bây giờ sợ trả thù. |
When the Beslan school hostage crisis erupted in the North Caucasus in early September 2004, Politkovskaya attempted to fly there to act as a mediator, but was taken off the plane, acutely ill due to an attempted poisoning, in Rostov-on-Don (see Poisoning). Khi Vụ khủng hoảng con tin ở trường Beslan nổ ra ở vùng Bắc Kavkaz hồi đầu tháng 9 năm 2004, Anna Politkovskaya đã toan bay tới đây làm người trung gian thương lượng, nhưng đã được đưa ra khỏi máy bay, vì bị bệnh cấp tính ở Rostov trên sông Don (xem Vụ đầu độc bên dưới). |
Due to the disposition of the theatre, special forces would have had to fight through 100 feet (30 m) of corridor and attack up a well defended staircase, before they could reach the hall in where the hostages were held. Do thiết kế của nhà hát, các lực lượng đặc nhiệm sẽ phải chiến đấu qua 100 foot (30 m) hành lang và tấn công lên một cầu thang được phòng thủ chắc chắn để có thể đến hội trường nơi con tin bị giam giữ. |
Shalit was captured near the Kerem Shalom crossing in Israel, and held by Hamas as a hostage at an unknown location in the Gaza Strip. Shalit bị bắt cóc gần điểm cắt Kerem Shalom (ở Israel), và bị giam giữ làm con tin ở một địa điểm bí mật ở Dải Gaza của Hamas cho đến ngày 11 tháng 10 năm 2011. |
The hostage-takers flew first to Aden, South Yemen, where they were not accepted and then to Syria. Những kẻ bắt giữ con tin cho đáp máy bay đầu tiên tại Aden, Nam Yemen, nơi họ không được chấp nhận và sau đó đến Syria. |
While checking explosives attached to the roof, Gruber encounters McClane; Gruber passes himself off as an escaped hostage. Trong lúc kiểm tra chất nổ gắn trên mái nhà, Gruber vô tình chạm mặt McClane; Gruber đã giả vờ làm con tin vừa trốn thoát để lừa McClane. |
Listen, we're not going back to rescue any hostages, okay? Nghe này, tôi sẽ không quay lại cứu con tin nào nữa đâu, hiểu không? |
He wrote to all the kings, especially Seleucus, offering to surrender all the territory he controlled and proposing himself as a hostage for his father's release, but to no avail. Ông đã viết thư cho tất cả các vua, đặc biệt là Seleukos, rằng chấp nhận đổi toàn bộ các tỉnh mà mình kiểm soát và chấp nhận trở thành con tin thay thế cho vua cha nhưng không thành công. |
She has a human hostage. Cô ấy có một con tin là người đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hostage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hostage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.