heard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heard trong Tiếng Anh.
Từ heard trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấp nhận, nghe, nghe theo, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heard
chấp nhậnadjective |
ngheinterjection verb I heard something, but I couldn't tell what it was. Tôi nghe thấy tiếng động gì đó, nhưng tôi không biết cái gì gây ra nó. |
nghe theoadjective His counsel by us should be heard. thế nên ta nghe theo Lời Cha mãi. |
đồng ýverb |
Xem thêm ví dụ
He heard a very different story. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
You have not heard me, son. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
And if he heard the names we'd like to call him, he'd kill us. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
“However, one Sunday I heard something that changed my attitude. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Yes, well, we've heard about their ability as soldiers from Colonel Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Look, it'd be weird if I had heard from him, right? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
18 When they heard these things, they stopped objecting,* and they glorified God, saying: “So, then, God has also granted to people of the nations repentance leading to life.” 18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”. |
You heard me, Gary. Cậu nghe tôi chứ, Gary. |
You heard me, didn't you? Anh đã nghe tôi nói đúng không? |
I'm not sure where you heard of me but you found the right person. Tôi không chắc cô đã nghe thấy tôi ở đâu nhưng cô đã tìm đúng người. |
(Matthew 10:32, 33) Jesus’ loyal early followers clung to what they had heard about God’s Son “from the beginning” of their lives as Christians. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
I heard you're taling'some time. Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa |
Thus, while Jews, using the Bible in the original Hebrew language, refused to pronounce God’s name when they saw it, most “Christians” heard the Bible read in Latin translations that did not use the name. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
If you have followed diplomatic news in the past weeks, you may have heard of a kind of crisis between China and the U.S. regarding cyberattacks against the American company Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
The sweep team just heard shots inside the crypt. Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ. |
You just heard him. Cậu đã nghe anh ấy hát rồi đấy. |
15 We have neither seen God nor heard his voice. 15 Chúng ta chưa hề thấy Đức Chúa Trời hoặc nghe tiếng Ngài. |
Last I heard we had 93 percent accepted to college. Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.