hearing impaired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hearing impaired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearing impaired trong Tiếng Anh.
Từ hearing impaired trong Tiếng Anh có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hearing impaired
điếcadjective |
Xem thêm ví dụ
In Walhalla, I met an elderly, hearing-impaired woman named Nettie, who lived alone in a rural area. Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô. |
“More than 120 million people in the world have a disabling hearing impairment.” —World Health Organization. “Hơn 120 triệu người trên thế giới bị khiếm thính”.—Tổ Chức Y Tế Thế Giới. |
This was the first convention of its kind in Korea for the deaf and hearing impaired. Đây là đại hội đầu tiên dành cho những người khiếm thính ở Hàn Quốc. |
He is also hearing-impaired and needs a wheelchair to get around. Khi di chuyển, anh phải ngồi xe lăn. |
I see a lot of elderly people who are hearing impaired or visually impaired. Tôi gặp rất nhiều người già có thị giác hoặc thính giác yếu. |
The notoriously wealthy Marcus Crassus was around sixty and hearing-impaired when he embarked on the Parthian invasion. Lúc này Marcus Crassus khoảng sáu mươi tuổi, ông có vấn đề về tai khi ông bắt tay vào cuộc xâm lược Parthia. |
We have several people with chronic conditions, hearing impairments, arthritis. Còn vài người bị bệnh nan y, nghe có vấn đề, viêm khớp. |
Resources for Hearing Impaired Những Nguồn Hỗ Trợ cho Người Khiếm Thính |
He didn't read a note, and he was profoundly hearing impaired. Ông không đọc nốt nhạc, và khả năng nghe của ông hết sự bị hạn chế. |
About 10 percent of the hearing impaired people get musical hallucinations. Khoảng 10% những người có thính giác suy giảm gặp ảo giác về âm thanh. |
In temples, hearing-impaired members can request headsets that use an infrared system that broadcasts within the temple. Ở trong đền thờ, các tín hữu khiếm thính có thể yêu cầu nhận được bộ ống nghe có sử dụng một hệ thống hồng ngoại cho phép nghe ở bên trong đền thờ. |
In Panama, many families with hearing-impaired members tend to feel ashamed. Ở Panama, nhiều gia đình cảm thấy xấu hổ khi có người nhà bị khiếm thính. |
▪ Hearing Impaired: The program will be broadcast in the vicinity of the auditorium on an FM radio frequency. ▪ Người có thính giác kém: Chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên đại hội. |
And so therefore, acousticians are actually in conversation with people who are hearing impaired, and who are participators of sound. Và chính vì vậy, các nhà âm học cần phải quan tâm đến những người mà khả năng nghe bị suy giảm, và những người quan tâm đến âm thanh. |
It is also the home of the Holy Land Institute for the Deaf, a non-profit educational center for people with hearing impairment. Đây cũng là quê hương của Viện Thánh địa dành cho Người khiếm thính, một trung tâm giáo dục phi lợi nhuận dành cho những người khiếm thính. |
Hoang Kim Phuc, a sign language teacher at the Hy Vong School for Children with Disabilities said, "I am a person with hearing impairment. Hoàng Kim Phúc, một giáo viên ngôn ngữ ký hiệu tại trường Hy Vọng dành cho trẻ em khuyết tật nói, “Tôi là một người điếc. |
In 2009, Swift recorded a Sound Matters public service announcement (PSA) to make listeners aware of the importance of listening "responsibly" to prevent hearing impairment. Năm 2009, cô thu âm một thông báo cộng đồng của Sound Matters để giúp các thính giả nhận biết được tầm quan trọng của việc lắng nghe "có ý thức" nhằm ngăn chặn sự suy giảm thính giác. |
Many Witnesses with hearing-impaired children also began attending the meetings and discovered that their children more readily understood Bible teachings and became more enthusiastic about the truth. Nhiều Nhân Chứng có con bị khiếm thính cũng bắt đầu tham dự các buổi họp, đồng thời họ cũng nhận ra rằng con họ dễ hiểu những dạy dỗ từ Kinh Thánh hơn và sốt sắng hơn với lẽ thật. |
What provision has been made for those with impaired hearing? Có sự sắp đặt nào cho những người có thính giác kém? |
The telephone was invented while developing a communication tool for hearing impaired people. Điện thoại được phát minh khi đang phát triển một công cụ liên lạc dành cho người khiếm thính. |
“Nationwide, some 15,500 children under six are Deaf or have a hearing impair. “Trên toàn quốc, có khoảng 15,500 trẻ dưới 6 tuổi là trẻ Điếc hoặc trẻ nghe khó. |
Hearing impairment can occur due to Eustachian tube blockage causing middle ear effusion. Khiếm thính có thể xảy ra do tắc nghẽn ống Eustachian gây ra tràn dịch tai giữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearing impaired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hearing impaired
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.