healthcare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ healthcare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ healthcare trong Tiếng Anh.
Từ healthcare trong Tiếng Anh có các nghĩa là Y tế, sức khỏe, Sức khỏe, y tế, vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ healthcare
Y tế
|
sức khỏe
|
Sức khỏe
|
y tế
|
vệ sinh
|
Xem thêm ví dụ
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
This sets up consumer-driven healthcare. Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
We need many more of them in the healthcare system if we're truly going to have it be effective, to move from a sickcare system to a healthcare system. Chúng ta cần nhiều người như thế trong hệ thống y tế nếu ta thật sự sẽ làm nó hiệu quả, trong việc chuyển từ hệ thống chăm sóc bệnh sang hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
Healthcare providers have an obligation to disclose any adverse event to their patients because of ethical and professional guidelines. Các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe có nghĩa vụ tiết lộ bất kỳ sự cố bất lợi nào cho bệnh nhân của họ vì các nguyên tắc đạo đức và chuyên môn. |
The hospital also organizes blood drives every year, in order to address the consistent problem of blood shortage throughout healthcare institutions. Bệnh viện cũng tổ chức truyền máu hàng năm, để giải quyết vấn đề thiếu máu nhất quán trong các tổ chức chăm sóc sức khỏe. |
He urged medical officials and workers across the countries to put a good deal of effort into providing the best healthcare services to patients . Bộ trưởng đã kêu gọi đội ngũ cán bộ y tế khắp cả nước nên nỗ lực hết sức trong việc cung cấp các dịch vụ y tế tốt nhất cho bệnh nhân . |
Health Leads too recruits competitively, trains intensively, coaches professionally, demands significant time, builds a cohesive team and measures results -- a kind of Teach for America for healthcare. Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
The Green Line was initially 17.6 kilometres (10.9 mi) long upon opening, however following the extension from Dubai Healthcare City to Dubai Creek, the length increased to 22.5 kilometres (14.0 mi) long. Green Line ban đầu dài 17,6 km khi mở cửa, tuy nhiên sau khi mở rộng từ Dubai Healthcare City đến nhánh sông Dubai, chiều dài tăng lên 22,5 km. |
The government regularly adjusts policies to actively regulate "the supply and prices of healthcare services in the country" in an attempt to keep costs in check. Chính phủ định kỳ điều chỉnh các chính sách về "nguồn cung cấp và giá thành dịch vụ y tế trong cả nước" trong một nỗ lực kiểm soát giá cả. |
Under China 's household registration system , hundreds of millions of migrants from the countryside are unable to obtain residency status that would give them access to healthcare , education or legal protection in the cities where they settle . Theo hệ thống đăng ký hộ khẩu của Trung Quốc , hàng trăm triệu người di cư từ vùng quê không thể có được tình trạng lưu trú để cho họ quyền tiếp cận các dịch vụ y tế , giáo dục hoặc bảo vệ hợp pháp trong thành phố nơi họ sinh sống . |
And when bees have access to good nutrition, they're better able to engage their own natural defenses, their healthcare, that they have relied on for millions of years. Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. |
Mega agricultural operations often are responsible for poisoning our waterways and our land, and it produces this incredibly unhealthy product that costs us billions in healthcare and lost productivity. Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc. |
What do we do when we don't have any containment rooms with reverse air that will allow the healthcare workers to take care of patients? Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh? |
Singapore generally has an efficient and widespread system of healthcare. Nói chung Singapore có một hệ thống y tế trải rộng và hiệu quả. |
Or, a question for me is also, why would people who have no health insurance not embrace universal healthcare? Hoặc tôi cũng tự nêu câu hỏi, tại sao những người không có bảo hiểm y tế lại không nhận sự chăm sóc sức khỏe cộng đồng? |
Healthcare. Chăm sóc sức khoẻ. |
It owes its success in part to the rise of medical humanities, an interdisciplinary study of medicine and healthcare related topics. Nó bao gồm nhiều bước dựa trên một quy trình khoa học ứng dụng các lý thuyết điều dưỡng, các kết quả của nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực điều dưỡng và y học. |
The Google Ads policy on Healthcare and Medicines will change around early March 2014. Chính sách của Google Ads về Chăm sóc sức khỏe và thuốc sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 3 năm 2014. |
Additionally, she sponsored a number of healthcare and community organizations, including the Hospital San Juan de Dios in San José and the Red Cross. Ngoài ra, bà còn tài trợ một số tổ chức y tế và cộng đồng, bao gồm Bệnh viện San Juan de Dios ở San José và Hội chữ thập đỏ. |
In addition to providing use in biomedical research and for drug testing, genetic advances in human healthcare have provided a pathway for domestic pigs to become xenotransplantation candidates for humans. Ngoài việc cung cấp sử dụng trong nghiên cứu y sinh và để thử nghiệm thuốc, những tiến bộ di truyền trong chăm sóc sức khỏe của con người đã tạo ra một phương pháp dùng lợn nhà để cấy ghép dị hợp cho con người. |
Our hospitals have an explicit policy called age-based allocation of healthcare resources. Các bệnh viện của chúng ta có một chính sách rất rõ ràng gọi là phân phối nguồn lực chăm sóc sưc khoẻ theo độ tuổi. |
It is recommended that adults and children aim to visit their doctor for regular check-ups, even if they feel healthy, to perform disease screening, identify risk factors for disease, discuss tips for a healthy and balanced lifestyle, stay up to date with immunizations and boosters, and maintain a good relationship with a healthcare provider. Khuyến cáo người lớn và trẻ em nên đi khám bệnh thường xuyên để kiểm tra tình trạng sức khỏe, thậm chí khi đang còn cảm thấy khỏe mạnh, tham gia các đợt sàng lọc định kỳ, nhằm phát hiện bệnh sớm, xác định các yếu tố nguy cơ có thể gây bệnh, được cho lời khuyên từ nhân viên y tế để có một lối sống lành mạnh và cân bằng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ healthcare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới healthcare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.