heartache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heartache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartache trong Tiếng Anh.
Từ heartache trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi đau buồn, mối đau khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heartache
nỗi đau buồnnoun I sensed the young woman’s heartache; I felt her grief. Tôi cảm thông với nỗi đau khổ của người phụ nữ trẻ; tôi thấy được nỗi đau buồn của người ấy. |
mối đau khổnoun |
Xem thêm ví dụ
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Despite their hardships and their heartaches, their faith never wavered, and neither has the faith of many of their descendants. Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy. |
Why does the resulting train of heartache and suffering have to be so long and have so many innocent people on board? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
That joy comes as peace amidst hardship or heartache. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
Those who listen to and heed His words and the words of His chosen servants will find peace and understanding even in the midst of great heartache and sorrow. Những người lắng nghe và lưu tâm đến lời Ngài và những lời của các tôi tớ đã được Ngài chọn đều sẽ tìm thấy bình an và sự hiểu biết ngay cả ở giữa nỗi đau lòng và buồn phiền lớn lao. |
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause ) Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con. |
Is it a form of “fun” that involves excitement for perhaps a few hours but that can bring long-term heartache? Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không? |
Any “temporary enjoyment” that comes from immorality will often lead to pain and heartache. Đành rằng sự vô luân có thể đem lại lạc thú nhưng những lạc thú chóng qua ấy thường chỉ dẫn đến đau khổ (Hê-bơ-rơ 11:25). |
Rasband’s ancestors stays strong despite hardship and heartache. Rasband vẫn vững mạnh bất chấp nỗi gian nan và đau khổ. |
Elinor fears that he no longer has feelings for her, but she will not show her heartache. Elinor sợ rằng anh không còn tình cảm với cô nữa. |
No matter the heartache and pain Rebecca felt from her father’s choices, she still loved him. Mặc dù Rebecca cảm thấy đau lòng và đau đớn vì những sự lựa chọn của cha bà, nhưng bà vẫn yêu thương ông. |
Why was the Father willing to allow His Only Begotten and perfect Son to suffer pain beyond description to bear the sins, heartaches, sicknesses, and infirmities of the world and all that is unfair in this life? Tại sao Đức Chúa Cha sẵn sàng để cho Con Trai Độc Sinh và toàn hảo của Ngài bị đau đớn không thể diễn tả nổi để mang lấy tội lỗi, nỗi đau khổ, bệnh tật, và sự yếu đuối của thế gian và tất cả những điều không công bằng trong cuộc sống này? |
I testify that the Savior’s Atonement lifts from us not only the burden of our sins but also the burden of our disappointments and sorrows, our heartaches and our despair [see Alma 7:11–12]. Tôi làm chứng rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi không những nâng chúng ta khỏi gánh nặng tội lỗi, mà còn luôn cả gánh nặng thất vọng và đau khổ, gánh nặng đau buồn và tuyệt vọng của chúng ta [xin An Ma 7:11–12]. |
(Job 42:16, 17) Similarly, any pain, suffering, or heartache we may endure during the end of this system of things will be wiped away and forgotten in God’s new world. (Gióp 42:16, 17) Tương tự, bất kỳ sự đau đớn, khổ sở, hoặc đau lòng nào chúng ta phải chịu đựng trong thời kỳ cuối cùng của thế gian này, tất cả đều sẽ bị xóa hết và quên lãng trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
Little is recorded of the heartache and struggles of the nine remaining Miller children as they continued to work and save for that journey their parents and brothers would never make. Nỗi khổ sở và khó khăn của chín người con còn lại của gia đình Miller khi họ tiếp tục làm việc và dành giụm cho cuộc hành trình mà cha mẹ và những người anh của họ không bao giờ đạt được, thì chỉ được ghi lại rất ít. |
The teams spend one last night together reminiscing on their journey throughout the show, laughing at each other's silly moments, and sharing their heartaches and hopes. Hai đội dành một đêm cuối cùng ở chung với nhau để hồi tưởng lại hành trình của họ trong suốt chương trình, họ cùng cười về khoảnh khắc ngớ ngẩn của mỗi người, chia sẻ những nổi buồn và ước mơ. |
Parents can prevent a lot of heartache by teaching their children to postpone romantic relationships until the time comes when they are ready for marriage. Cha mẹ có thể ngăn ngừa nhiều nỗi đau khổ bằng cách giảng dạy con cái mình nên trì hoãn mối quan hệ yêu đương cho đến khi chúng sẵn sàng cho hôn nhân. |
You may save yourself heartache in later years.—Proverbs 29:15, 17. Có lẽ bạn sẽ tránh được phiền muộn trong những năm về sau (Châm-ngôn 29:15, 17). |
Ignoring those principles may, for the moment, seem to relieve a problem but will likely lead to heartache later. Bỏ qua những nguyên tắc đó dường như tạm thời làm vấn đề được nhẹ bớt nhưng có thể sẽ đưa đến sự đau lòng về sau (Thi-thiên 127:1; Châm-ngôn 29:15). |
Heeding such counsel can spare us heartaches and help us to avoid tragedy. Làm theo lời khuyên đó có thể giúp chúng ta tránh được sự đau buồn và tai họa. |
1. (a) When you first learned that deliverance from the heartaches of this old system was near, how did you react? 1. a) Lần đầu tiên khi bạn biết được là gần thoát khỏi những phiền toái của hệ thống mọi sự cũ này, bạn đã phản ứng thế nào? |
When you first learned that deliverance from the heartaches of this old system is near, how did you feel? Bạn cảm thấy thế nào khi lần đầu tiên biết sắp được giải thoát khỏi những đau buồn của hệ thống cũ này? |
The surviving widow or widower is often left with a blend of heartache, loneliness, and maybe even some anger or guilt. Người hôn phối còn sống thường có cảm giác hỗn độn như đau khổ, cô đơn, thậm chí là tức giận hoặc thấy có lỗi. |
There are, of course, those times when we experience disappointments, heartaches, and even tragedies in our lives. Dĩ nhiên, chúng ta cũng có những lúc trải qua nỗi thất vọng, đau lòng, và thậm chí cả thảm cảnh trong cuộc sống của mình. |
It does not imply that we will be free from pain or heartache. Điều này không ngụ ý rằng chúng ta sẽ không còn đau đớn hay đau lòng nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heartache
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.