heart failure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heart failure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heart failure trong Tiếng Anh.
Từ heart failure trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy tim, chứng liệt tim, Suy tim, suy tim ứ huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heart failure
suy timnoun So she has an allergic reaction and heart failure, and neither of them can be explained. Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích. |
chứng liệt timnoun |
Suy timnoun (condition in which the heart is unable to provide sufficient pump action) Muscle weakness, potential heart failure Suy yếu cơ, khả năng bị suy tim |
suy tim ứ huyếtnoun (The inability of the heart to pump blood at an adequate rate to fill tissue metabolic requirements or the ability to do so only at an elevated filling pressure.) |
Xem thêm ví dụ
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
Heart failure is essentially just saying that heart can not provide all of the needs for the body. Suy tim về cơ bản mà nói là trái tim không đáp ứng được trọn vẹn nhu cầu của cơ thể. |
It's a pill called BiDil to treat heart failure in self-identified African-American patients. Nó là thuộc viên nang tên BiDil dùng để điều trị liệt tim cho những bệnh nhân Mỹ tự cho mình có gốc Phi. |
King Prajadhipok died from heart failure on 30 May 1941. Quốc vương Prajadhipok qua đời vì suy tim vào ngày 30 tháng 5 năm 1941. |
In 1986 a young man named Chad developed heart failure and received a heart transplant. Năm 1986, một thanh niên tên là Chad mắc bệnh suy tim và cần phải được ghép tim. |
For heart failure, it is generally used with a diuretic, such as furosemide. Nếu sử dụng để điều trị suy tim, chúng thường được sử dụng với một thuốc lợi tiểu như furosemide. |
Whether by a Mack truck or by heart failure or faulty lungs, death happens. Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến. |
After Adolf Dassler's death from heart failure in 1978, Horst and his wife Käthe took over the management. Sau khi Adolf Dassler qua đời vào năm 1978, Horst và vợ là Käthe quản lý công ty. |
So she has an allergic reaction and heart failure, and neither of them can be explained. Vậy nó bị dị ứng và suy tim và cả hai đều không thể giải thích. |
Heart failure at the bank. Đứng tim tại Ngân hàng... |
But I had no experience doing such a procedure on a 77-year-old patient in heart failure. Nhưng tôi không có kinh nghiệm để thực hiện cuộc giải phẫu như thế trên một bệnh nhân 77 tuổi bị bệnh suy tim. |
That's the fluid status, fluid status, that's really important if you're monitoring somebody with heart failure. Đó là trạng thái lưu thông, trạng thái này rất quan trọng nếu bạn đang giám sát ai mắc bệnh suy tim. |
Lord, when I picked the blanket off the baby's face in church, I 'bout had heart failure myself. Chúa ơi, khi mẹ bỏ khăn trùm ra khỏi mặt đứa bé ở nhà thờ, chính mẹ cũng suýt đau tim. |
He was diagnosed three years ago with terminal congestive heart failure. Ông ấy đã được chẩn đoán từ ba năm trước, chứng sung huyết suy tim giai đoạn cuối. |
Can you think of anything that would tie together anaphylaxis and heart failure? Cậu có nghĩ ra thứ gì liên kết được sốc phản vệ và suy tim? |
Verapamil can cause congestive heart failure. Verapamil có thể gây suy tim xung huyết. |
Every person on that list died of heart failure within a year of taking the drug. Tất cả họ đều chết vì suy tim trong vòng một năm dùng thuốc. |
He was married three times and had eight children, before suffering from heart failure and dying in 1953. Ông đã kết hôn ba lần và có tám đứa con, trước khi bị suy tim và chết vào năm 1953. |
Around the year 2000, human cardiologists "discovered" emotionally induced heart failure. Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động. |
But, we should check for tuberculosis and definitely rule out congestive heart failure. Nhưng chúng ta nên xét nghiệm cả lao..... và chắc chắn loại trừ suy tim xung huyết. |
She used a wheelchair due to her back problems, and was diagnosed with congestive heart failure in 2004. Bà phải dùng đến xe lăn do các vấn đề ở lưng và được chẩn đoán bị suy tim xung huyết năm 2004. |
Heart failure we already talked about. Bệnh suy tim mới nói. |
If there's a pleural effusion, we have to rule out heart failure. ta sẽ loại trừ được vấn đề ở tim. |
Carin Göring, ill with epilepsy and tuberculosis, died of heart failure on 17 October 1931. Carin Göring, người mắc chứng động kinh và lao phổi, qua đời vào ngày 17 tháng 10 năm 1931 vì suy tim. |
Through heart failure, through tension, through emotions, etc., etc., disease and so on. Qua sự hư hỏng của quả tim, qua căng thẳng, qua những xúc động, vân vân, vân vân, bệnh tật và vân vân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heart failure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heart failure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.