captor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ captor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captor trong Tiếng Anh.
Từ captor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bắt giam, tàu săn bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ captor
người bắt giamnoun Then came a voice, saying to their captors: Rồi có một tiếng nói phán cùng những người bắt giam họ: |
tàu săn bắtnoun |
Xem thêm ví dụ
As far as we can tell, he killed his captor and escaped. Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát. |
His captors in Hanoi eventually allowed him to write home but limited his message to less than 25 words.” Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.” |
Then came a voice, saying to their captors: Rồi có một tiếng nói phán cùng những người bắt giam họ: |
They were then taken under guard to the outskirts of the little town, where their captors stood them up by a large ash tree in front of a firing squad. Rồi họ bị giải đi ra vùng ngoại ô của một thị trấn nhỏ, nơi mà những người bắt họ cho họ đứng trước một cây trần bì cổ thụ đối diện một đội hành quyết. |
Father and Mother refused, and our captors said, “You will never return home.” Khi cha mẹ tôi từ chối, những người lính nói rằng: “Bọn mày sẽ không bao giờ được trở về nhà”. |
John Foley, the father of James, said he didn't realize how brutal his captors were. John Foley - cha của James Foley – nói rằng ông đã không lường trước được sự tàn bạo của các kẻ bắt cóc con mình. |
Their captors seemed unsure of what to do with them. Dường như những người bắt giam họ không biết chắc phải xử họ như thế nào. |
The film follows the story of Oh Dae-su, who is imprisoned in a cell which resembles a hotel room for 15 years without knowing the identity of his captor or his captor's motives. Bộ phim kể về câu chuyện của Oh Dae-Su, người bị nhốt trong một căn phòng khách sạn suốt 15 năm mà không hề biết rõ mục đích của kẻ bắt cóc. |
Why does Jehovah have a perfect right to repurchase his people without giving compensation to their captors? Tại sao Đức Giê-hô-va có toàn quyền chuộc lại dân Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam? |
(6) On the long train trip to Siberia, how did our brothers and sisters encourage one another and surprise their captors? (6) Trong chuyến đi dài bằng xe lửa đến Siberia, các anh chị em đã khuyến khích nhau và khiến những kẻ bắt họ kinh ngạc thế nào? |
Well, I say publicly that I'm willing to speak to the captors myself. Tôi sẽ phát biểu công khai rằng tôi sẵn sàng đích thân nói chuyện với bọn bắt cóc. |
Your captor. Người bắt giữ ngươi. |
Brother Monroy told his captors that he did not have any weapons and simply drew from his pocket his Bible and Book of Mormon. Anh Monroy nói với những người bắt anh rằng anh không có vũ khí nào cả rồi anh rút ra từ túi áo mình chỉ một quyển Kinh Thánh và Sách Mặc Môn. |
Lando Calrissian helps the others escape and, at the film's end, he departs in the Falcon to track down Solo and his captor, Jabba the Hutt. Lando Calrissian giúp những người còn lại tẩu thoát và dùng chiếc Falcon để đuổi theo Solo và kẻ đang giam giữ anh, Jabba the Hutt. |
The captor drugged him on some sort of LSD / Ketamine cocktail. Kẻ bắt cóc cho anh ta uống 1 loại nước gây ảo giác. |
He has bribed his captors and set up a secret laboratory... in the furthest reaches of the North. Hắn đã ăn hối lộ từ bọn buôn lậu và lập nên một phòng thí nghiệm bí mật... ở nơi xa nhất của phương Bắc. |
14:1, 2 —How did Jehovah’s people become “the captors of those holding them captive” and “have in subjection those who were driving them to work”? 14:1, 2—Làm thế nào dân Đức Giê-hô-va “bắt làm phu-tù những kẻ đã bắt mình làm phu-tù” và “quản-trị kẻ đã hà-hiếp mình”? |
In both cases, Jehovah could rightly repurchase his worshipers without giving any compensation to their captors. —Isaiah 45:13. Cả hai trường hợp, Đức Giê-hô-va có quyền chuộc lại những người thờ phượng Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam.—Ê-sai 45:13. |
If that Israelite girl of Elisha’s day had been habitually rude, disrespectful, or dishonest, do you think that her Syrian captors would have listened to her words about Jehovah’s prophet? Nếu em gái người Y-sơ-ra-ên trong thời Ê-li-sê thường cư xử thô lỗ, xấc xược, hoặc không lương thiện, bạn nghĩ liệu ông bà chủ người Sy-ri có lắng nghe những lời em nói về nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va không? |
In 1919 this “elevated town” was forced to release Jehovah’s people —a humiliating fall— and they, in turn, have taken to trampling upon their old captor. Vào năm 1919, “thành cao-ngất” này buộc phải thả dân sự của Đức Giê-hô-va—đó là sự sụp đổ nhục nhã—và đến phiên dân sự Ngài giày đạp kẻ từng bắt giam họ. |
After I had been through ten months of “rehabilitation,” my captors decided that it was time I put on a military uniform. Sau khi tôi trải qua mười tháng “cải tạo”, những người bắt tôi quyết định rằng đã đến lúc tôi phải mặc quân phục. |
Your captors yes, but not the junk they hooked you on. Có kẻ bắt cóc em. |
(b) In 1919 what future did the former captor of Jehovah’s anointed servants have? (b) Vào năm 1919, tương lai của kẻ đã bắt các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va làm phu tù ra sao? |
If the captor is smart enough, he can convince his hostage to do whatever he wants. Nếu nghi phạm đủ thông minh, hắn có thể thuyết phục con tin làm tất cả những điều hắn muốn. |
Yes, my captors were so very kind to me. kẻ bắt giữ ta rất tốt với ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới captor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.