dry up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dry up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dry up trong Tiếng Anh.
Từ dry up trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạn, khô cạn, làm khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dry up
cạnverb Or will cool waters flowing from afar dry up? Có bao giờ nước mát từ xa đổ về lại cạn khô? |
khô cạnverb Like the water of winter streams that dry up. Như nước những dòng suối mùa đông khô cạn. |
làm khôverb From the desert it comes, to dry up his well and drain his spring. Đến từ sa mạc, để làm khô giếng và rút cạn suối của nó. |
Xem thêm ví dụ
It will dry up in the garden bed where it sprouted.”’” Phải, nó sẽ khô đi ngay trên mảnh vườn nó đã nảy mầm”’”. |
And dry up all their vegetation. Và làm khô héo mọi cỏ cây. |
And dry up your love fate Và ảnh hưởng không tốt đến tình duyên của cô sau này |
God will dry up the rivers of tears that have flowed because of suffering and sorrow Đức Chúa Trời sẽ lau hết những dòng lệ chảy vì đau khổ và buồn rầu |
Or will cool waters flowing from afar dry up? Có bao giờ nước mát từ xa đổ về lại cạn khô? |
Guess you're drying up like the rest of us women around here. Chắc là mày cũng đang khô héo như bao nhiêu phụ nữ ở đây. |
With the swamp hardening, the creek drying up... Với đầm lầy và con lạch đang khô... |
Dry up, Dursley, you great prune. ông làm ta bực rồi đấy. |
Some fear that the lake could dry up completely by the year 2050. Một số người lo sợ rằng nó có thể bị cạn kiệt vào năm 2050. |
A flame will dry up his twig,* Một ngọn lửa sẽ làm khô nhành non của hắn,* |
Dry up your tears, and stick your rosemary Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn |
Like the water of winter streams that dry up. Như nước những dòng suối mùa đông khô cạn. |
Or possibly, “dry up.” Cũng có thể là “làm khô”. |
And I will dry up all your rivers’;+ Ta sẽ làm cạn mọi sông ngươi’;+ |
I will dry up the streams* of Egypt with the soles of my feet.’ Lòng bàn chân ta sẽ làm cạn khô các dòng suối* Ai Cập’. |
No more food gets delivered to the grocery store, gas stations dry up. Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch. |
Some dry up altogether. Một số còn khô cạn hoàn toàn. |
Cyrus’ army employed the tremendous engineering feat of diverting one of Babylon’s waterways —in effect, drying up rivers. Quân của Si-ru đã sử dụng chiến thuật tài tình là rẽ nước trong một kênh của Ba-by-lôn sang hướng khác, kết quả là nước sông cạn xuống. |
Oozing's drying up. Vết thương đang khô dần. |
And dry up reedy pools of water. Và làm khô cạn các hồ sậy. |
Babylon’s waters would “dry up,” and her mighty doors would be left open. Các dòng sông của Ba-by-lôn sẽ “cạn” và các cửa thành kiên cố sẽ để bỏ ngỏ. |
Why don't you guys just dry up and blow away? Sao các người không im miệng và đi chết đi? |
See, now, even if the amber mines dry up, they'll still have bones... Kể cả nếu như các mỏ hổ phách khô lại, thì vẫn còn xương... |
The invaders would ‘dry up’ its rivers—the source of its moatlike defense—making the city vulnerable. Những kẻ xâm chiếm sẽ làm con sông—tức nguồn của cái hào bảo vệ—bị “khô đi”, khiến cho thành dễ bị chinh phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dry up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dry up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.