fried trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fried trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fried trong Tiếng Anh.
Từ fried trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiên, rán, xào, đã chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fried
chiênadjective Want fries with that? Muốn chiên với cái gì? |
ránverb All I cared about in my last trimester was fried chicken and my doughnut pillow. Những gì mình bận tâm là ba tháng qua chỉ toàn gà rán và bánh gối chiên. |
xàoverb I'd like a pan-fried noodle. Tôi muốn ăn mì xào. |
đã chiênadjective |
Xem thêm ví dụ
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables. Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau. |
Fried or barbecued. Chiên hay nướng cũng được. |
As a child, Friedman enjoyed singing at the family Shabbat table and listening to the CDs of Avraham Fried, Mordechai Ben David, and Moshe Yess. Khi còn nhỏ, Friedman rất thích hát tại bàn ăn của gia đình vào ngày Shabbat và nghe CD của Avraham Fried, Mordechai Ben David, và Moshe Yess. |
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries. Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị. |
And they liked it, and their friends saw it, and by homophily, we know that he probably had smart friends, and so it spread to them, and some of them liked it, and they had smart friends, and so it spread to them, and so it propagated through the network to a host of smart people, so that by the end, the action of liking the curly fries page is indicative of high intelligence, not because of the content, but because the actual action of liking reflects back the common attributes of other people who have done it. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
The unambiguous name used for the West Frisian language by linguists in the Netherlands is Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), the Lauwers being a border river that separates the Dutch provinces of Friesland and Groningen. Tên chính thức được sử dụng bởi các nhà ngôn ngữ học ở Hà Lan để chỉ ra ngôn ngữ Tây Frisian Westerlauwers Fries (West Lauwers Frisian), Lauwers là một dòng suối biên giới ngăn cách các tỉnh Hà Lan của Friesland và Groningen. |
That fried crapwill kill you. Đồ rán không tốt cho mày đâu. |
Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") and Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo. Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") và Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo. |
Different names are used in various countries different names all over the world including beignets in New Orleans, USA, sopapillas in Mexico and the American southwest, or simply ‘fried dough’. Chúng có nhiều tên gọi trên khắp thế giới- ví dụ như "beignets" ở New Orleans, "sopapillas" ở México và vùng Tây Nam nước Mĩ, hoặc đơn giản gọi là bột chiên. |
It is associated with rice ( mainly fried rice ) and other starchy foods such as pasta or potatoes . Vi khuẩn này liên quan đến cơm ( chủ yếu là cơm chiên ) và các loại thức ăn giàu tinh bột khác chẳng hạn như mì ống hoặc khoai tây . |
I'm just fried. Em mệt lắm rồi. |
Windows 95 was a major commercial success for Microsoft; Ina Fried of CNET remarked that "by the time Windows 95 was finally ushered off the market in 2001, it had become a fixture on computer desktops around the world." Windows 95 là một thành công thương mại lớn cho Microsoft; Ina Fried của CNET nhận xét rằng "vào thời điểm Windows 95 cuối cùng cũng bị khai tử trên thị trường năm 2001, nó đã trở thành vật bất ly thân với mọi máy tính để bàn khắp thế giới." |
Chen Lee's corn bread, fried in a big ladle of coon meat grease. Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ. |
Foods can be fried in a variety of fats, including lard, vegetable oil, rapeseed oil, and olive oil.In commerce, many fats are called oils by custom, e.g. palm oil and coconut oil, which are solid at room temperature. editor, Prosper Montagné ; American; Escoffier, Charlotte Turgeon ; pref. by Robert J. Courtine ; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert ; text translated from the French by Marion (1977). Trong thương mại, nhiều chất béo được gọi là dầu theo thói quen, chẳng hạn như dầu cọ và dầu dừa, vốn là chất rắn ở nhiệt độ phòng. ^ editor, Prosper Montagné; American; Escoffier, Charlotte Turgeon; pref. by Robert J. Courtine; original preface by Auguste; Hunter, Philéas Gilbert; text translated from the French by Marion (1977). |
While feasting on fried eggs, French bread, and cheese, we learn more about missionary life. Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ. |
The scallion may be fried before it is added to the dough. Hành lá có thể được chiên trước khi nó được thêm vào bột. |
Want some of my fries? Muốn khoai tây chiên của tôi không? |
And I just love fried dough, which is why I chose Donut Prince. Em thích món bánh bột, vì vậy mà em chọn Donut Prince. |
Anything larger than a quarter that touches that floor gets fried. Bất cứ cái gì lớn hơn đồng 25 xu chạm vào sàn đều bị nướng chín. |
Bring my fries with eggs Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng |
In 1903, the firm formally incorporated as a joint-stock company, Fried. Năm 1903, công ty chính thức hợp nhất thành một công ty cổ phần , Fried. |
It doesn't feel real good when Mickey D's tells you you're not even good enough to make the French fries. Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp. |
How about some fries and a shake? Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không? |
At this time roughly a third of the soybeans consumed for tofu in Japan were for deep-fried tofu, and an estimated 85 percent of this was for tofu pouches. Tại thời điểm hiện tại, khoảng một phần ba sản lượng đậu tương dùng cho chế biến đậu phụ ở Nhật là dành cho đậu phụ chiên ngập dầu, và ước chừng 85% trong số chúng được chế biến thành bọc đậu phụ. |
Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried). Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fried trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fried
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.