frightened trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frightened trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frightened trong Tiếng Anh.
Từ frightened trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ hãi, hoảng sợ, khiếp đảm, kinh hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frightened
sợ hãiadjective Tom felt helpless and frightened. Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi. |
hoảng sợadjective He could still come back and he may be frightened. Cậu ta vẫn có thể sẽ trở lại, cậu ta có thể sẽ bị hoảng sợ. |
khiếp đảmadjective Such supernatural experiences often frighten those having them. Những hiện tượng siêu nhiên như vậy thường làm cho người liên hệ khiếp đảm. |
kinh hoàngadjective I can imagine how frightening this must be. Tôi có thể tưởng tượng việc đó sẽ kinh hoàng như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
She was very frightened. Bà ta rất hoảng sợ. |
In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie. Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ. |
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train. Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao. |
His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky". Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky". |
We were frightened. Chúng tôi ai cũng sợ. |
(Acts 24:24) However, when Paul spoke about “righteousness and self-control and the judgment to come, Felix became frightened,” possibly because such things troubled his conscience on account of the wicked course he had pursued in his own life. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
The morning of that frightening experience, Dad had delivered copies of a letter to the sheriff, the mayor, and the chief of police in Selma that described our constitutional right to carry on our ministry under the protection of the law. Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
Frightening. Đáng sợ. |
And what is happening today is, in one sense, frightening because it's never happened before. Cái đang diễn ra ngày nay ở một mặt nào đó thật đáng sợ bởi nó chưa bao giờ diễn ra trước đây |
The prairie seemed larger, and a wind ran over it, whispering something frightening. Đồng cỏ trải rộng hơn và một đợt gió tràn qua như thì thầm về một điều gì đáng khiếp hãi. |
And, you know, we were still in the game, but we were frightened that somebody at Caltech would tell Linus that he was wrong. Thế là chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc chơi, nhưng chúng tôi e rằng ai đó ở Caltech sẽ nói với Linus là ông ấy sai. |
But children always seem to be able to play with them without frightening them. Nhưng trẻ con luôn nô đùa với chúng được mà không làm chúng hoảng. |
Who'd want to frighten all the Squibs and Muggle-borns out of Hogwarts?"" Ai lại muốn đe dọa đuổi tất cả những người là Squib hay xuất thân từ Muggle ra khỏi trường Hogwarts chứ? |
They are generally slow moving but can react quickly if angered or frightened. Chúng di chuyển nói chung là chậm nhưng có thể phản ứng một cách nhanh chóng nếu tức giận hay sợ hãi. |
Then To·biʹah would send letters to frighten me. Sau đó, Tô-bia gửi các bức thư để làm tôi sợ hãi. |
One sightseer who clambered over fallen slabs of rock to reach the opening relates: “Every few minutes you can hear a frightening ‘voosh’ of rocks entering the water like miniature bombs. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
He repeated many false, inconsistent and contradictory statements made by apostates, frightened members of the Church and outsiders. Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội. |
Phuoc remembered the article now, but still he could not accept being frightened . Nhớ lại cảm giac luc ấy và bài báo, Phươc vẫn không châp nhận rằng mình đang sợ. |
It frightens me, the idea of dying without ever leaving Ireland. Anh sợ cái ý nghĩ ở mãi Ireland tới lúc chết. |
I don't want to frighten you, but I won't lie to you either. Cha không muốn làm con sợ, nhưng cha cũng sẽ không nói dối con. |
5 The women became frightened and kept their faces turned toward the ground, so the men said to them: “Why are you looking for the living one among the dead? 5 Họ sợ hãi và cứ cúi mặt xuống đất, nên hai người ấy nói: “Sao giữa những người chết mà các chị lại tìm đấng đang sống? |
Ali's face and his walk frightened some of the younger children in the neighborhood. Bộ mặt của Ali và bước đi của ông làm đám trẻ nhỏ trong vùng hoảng sợ. |
Don't tell me you're frightened? Đừng nói với tôi là cô sợ nhé. |
He could still come back and he may be frightened. Cậu ta vẫn có thể sẽ trở lại, cậu ta có thể sẽ bị hoảng sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frightened trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frightened
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.