free trade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ free trade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ free trade trong Tiếng Anh.
Từ free trade trong Tiếng Anh có các nghĩa là mậu dịch tự do, sự buôn lậu, Thương mại tự do, thương mại tự do, Thương mại tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ free trade
mậu dịch tự donoun |
sự buôn lậunoun |
Thương mại tự donoun (policy in which countries' governments do not restrict imports from, or exports to, other countries) |
thương mại tự donoun |
Thương mại tự do
|
Xem thêm ví dụ
Conservatives historically have opposed labor unions and encouraged free trade agreements. Phái bảo thủ trong lịch sử thường chống lại công đoàn lao động và khuyến khích các thoả thuận thương mại tự do. |
The Americans were pushing the importance of free trade and European unity to form a bulwark against communism. Người Mỹ thì thúc đẩy tự do mậu dịch và thống nhất châu Âu để tạo nên bức tường thành chống lại chủ nghĩa cộng sản. |
This third best one was free trade. Vấn đề thứ 3 là tự do thương mại. |
Free trade agreements can cause jobs to move as competitive advantage changes. Tự do trao đổi các thỏa thuận có thể gây ra việc di chuyển công việc vì thay đổi lợi thế cạnh tranh. |
To that extent, global free trade, liberal economics and liberal political systems are all encouraged. Trong chừng mực đó, thương mại tự do toàn cầu, kinh tế tự do và các hệ thống chính trị tự do đều được khuyến khích. |
But free trade has critics . Tuy nhiên vẫn có những người chỉ trích thương mại tự do . |
The treaty also established free trade and full extradition between the two countries. Hiệp ước cũng thiết lập thương mại tự do và dẫn độ đầy đủ giữa hai nước. |
Domestically, political attitudes favoured free trade and laissez-faire policies and a gradual widening of the voting franchise. Tại nội địa, quan điểm chính trị là ủng hộ các chính sách mậu dịch tự do và vô can thiệp cùng với dần mở rộng quyền bầu cử. |
The union created the largest free trade area in 18th-century Europe. Sự liên kết này đã tạo ra khu vực thương mại tự do lớn nhất ở châu Âu trong thế kỷ XVIII. |
A proposed free trade agreement would have covered all twelve then CIS members except Turkmenistan. Hiệp định năm 1994 bao gồm các thành viên SNG ngoại trừ Turkmenistan. |
In 2005 Honduras signed CAFTA, a free trade agreement with the United States. Năm 2005 Honduras đã ký CAFTA (Thỏa thuận Thương mại Tự do với Hoa Kỳ). |
Another notable school was Manchester capitalism, which advocated free trade, against the previous policy of mercantilism. Một trường phái đáng chú ý khác là chủ nghĩa tư bản Manchester, trường phái muốn thúc đẩy thương mại tự do, chống lại học thuyết của chủ nghĩa trọng thương trước đó. |
Both countries have an ongoing free trade agreement. Cả hai nước đều có thỏa thuận thương mại tự do liên tục. |
A free-trade agreement in East Asia could rival the likes of the EU and Nafta Hiệp định tự do mậu dịch ở Đông Á có thể cạnh tranh với các hiệp định tương tự như EU và NAFTA |
Meanwhile , China has agreed to launch negotiations for a free trade pact with Japan and South Korea . Trong khi đó , Trung Quốc đã đồng ý cùng đàm phán để đưa ramột hiệp ước thương mại tự do với Nhật Bản và Hàn Quốc . |
The Canada–Korea Free Trade Agreement (CKFTA) is a free trade agreement between Canada and South Korea. Hiệp định Thương mại tự do EU-Canada (CETA) là một thỏa thuận thương mại tự do đề xuất giữa Canada và Liên minh châu Âu. |
Free trade zones have stimulated investment in garment assembly, light manufacturing, and data entry by foreign firms. Khu thương mại tự do có kích thích đầu tư vào hàng may mặc, lắp ráp, sản xuất nhẹ, và nhập dữ liệu của các công ty nước ngoài. |
ASEAN Free Trade Area has been established to encourage greater trade among ASEAN members. Khu vực thương mại tự do ASEAN đã được thành lập nhằm đẩy mạnh hơn nữa thương mại bên trong các thành viên ASEAN. |
Dubai Silicon Oasis (DSO) is a 7.2 km2, government-owned incentivization free trade zone in Dubai. Dubai Silicon Oasis (DSO) là khu chế xuất rộng 7.2 km2, khu vực khuyến khích xây dựng thuộc sở hữu của chính phủ ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. |
In late 2004, he successfully led Morocco into a historic free trade agreement with the United States. Vào cuối năm 2004, ông đã thành công dẫn Maroc trở thành một hiệp định thương mại tự do lịch sử với Hoa Kỳ. |
The school system was rearranged, and in 1818 free trade was introduced. Hệ thống trường học được sắp xếp lại, và vào năm 1810 ban hành tự do thương mại. |
This has resulted in restrictions on produce from Mexico and Canada under the North American Free Trade Agreement. Kinh tế México có mối liên hệ chặt chẽ với Canada và Mỹ nhờ Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ. |
Free-trade advocates say cutting tariffs lowers costs for consumers and creates markets for producers . Những người ủng hộ quan điểm tự do thương mại chỉ ra việc cắt giảm thuế sẽ làm giảm chi phí cho người tiêu dùng và tạo ra thị trường cho người sản xuất . |
India came out publicly in support of a pan-Asia Free Trade Agreement. Ấn Độ công khai hỗ trợ một khu vực của châu Á với Hiệp định thương mại tự do. |
1994 — North American Free Trade Agreement goes in effect. 1994 - Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) có hiệu lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ free trade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới free trade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.