from time to time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ from time to time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ from time to time trong Tiếng Anh.
Từ from time to time trong Tiếng Anh có các nghĩa là chốc chốc, thi thoảng, thỉnh thoảng, đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ from time to time
chốc chốcadverb |
thi thoảngadverb But he did come in here from time to time. Nhưng thi thoảng ông ấy có tới đây. |
thỉnh thoảngadverb It's nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra. |
đôi khiadverb Of course, we all have negative feelings from time to time. Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực. |
Xem thêm ví dụ
From time to time, Google might tweak your Google Ads balance. Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm. |
My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.” Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. |
Seems like something you'd notice from time to time. Có vẻ như đó là thứ mà anh phải nhận thấy ngay từ đầu |
They need to be put in their place from time to time. Họ cần phải biết vai trò của mình chứ. |
From time to time Mason asked questions, then at length he hung up the telephone. Thỉnh thoảng Mason hỏi vài câu, cuối cùng ông gác điện thoại. |
Of course, we all have negative feelings from time to time. Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực. |
From time to time, though, one would like to be thought of as capable. Đôi khi, ai cũng mong mình được đánh giá là có năng lực. |
(Matthew 24:45) From time to time, the Awake! (Ma-thi-ơ 24:45) Thỉnh thoảng tạp chí Tỉnh Thức! |
11 From time to time, ‘the faithful slave’ has provided tools designed for a specific, or limited, audience. 11 Thỉnh thoảng ‘đầy-tớ trung-tín’ cung cấp các dụng cụ để giúp cho một nhóm độc giả đặc biệt nào đó. |
From time to time we have gas leaks and they're nearly impossible to find. ga bị rò rỉ và không thể tìm ra được. |
And I did tell personal stories from time to time. Và đôi lúc tôi cũng đã kể những chuyện cá nhân. |
They have seen a need to make adjustments from time to time. Họ thấy thỉnh thoảng cần điều chỉnh đời sống. |
Is it possible for us to enroll as auxiliary pioneers from time to time? Có thể nào chúng ta thỉnh thoảng làm người tiên phong phụ trợ không? |
(Jeremiah 20:9) It is natural that faithful servants of God experience discouragement from time to time. (Giê-rê-mi 20:9) Đương nhiên là tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời cũng có lúc bị chán nản. |
Three others had enrolled in the auxiliary pioneer service from time to time. Ba người khác đôi lúc làm tiên phong phụ trợ. |
If not, can you enroll as an auxiliary pioneer from time to time? Nếu không, thỉnh thoảng anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không? |
3:12) From time to time, we too need encouragement to press on in our preaching work. Có những lúc chúng ta cần được khích lệ để kiên trì làm công việc rao giảng. |
Maybe our universe is just one of those things that happens from time to time. Có lẽ vũ trụ của chúng ta chỉ là một trong số những thứ đôi lúc xuất hiện. |
From time to time, you may be asked to report on matters with which you are unfamiliar. Thỉnh thoảng, ta có thể được yêu cầu tường trình về các vấn đề mà ta không am tường. |
Indeed, we can expect to be discouraged from time to time. Quả thật, chúng ta biết là đôi khi sẽ bị nản lòng. |
From time to time, a man coughs before passing out. Thỉnh thoảng, một người ho lên trước khi ngất đi. |
Among other things, some couples will have disagreements from time to time. Một trong số đó là thỉnh thoảng sẽ có sự bất đồng ý kiến giữa vợ chồng. |
Here are some questions that can help you examine your spiritual health from time to time. Sau đây là một số câu hỏi mà có thể giúp các em thỉnh thoảng kiểm tra xem xét sức khỏe thuộc linh của mình. |
Even after that day, some of the girls approached me from time to time with a question.” Thậm chí sau hôm đó, thỉnh thoảng vẫn có bạn đến hỏi thêm”. |
It is good to reevaluate your situation from time to time. Vì thế, chúng ta nên thường xuyên xem lại hoàn cảnh của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ from time to time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới from time to time
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.