freakish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freakish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freakish trong Tiếng Anh.
Từ freakish trong Tiếng Anh có các nghĩa là quái, hay thay đổi, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freakish
quáiadjective And this freakish alien will leap out and bite your head off! Rồi con quái thú ngoài hành tinh này sẽ ra ngoài và cắn nát đầu em. |
hay thay đổiadjective |
kỳ cụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Yes, and despite your freakish age, you're also a human. Đúng, và cho dù có số tuổi kỳ quái đi nữa, cậu vẫn là một con người. |
Is this a freakish coincidence, or did you know she takes this train? Đây là sụ trùng hợp hay là anh biết nó sẽ đón tàu ở đây? |
He had lost his livelihood, a freakish disaster had claimed the lives of his children, and now he was beset by a debilitating illness. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe. |
Poor freakish thing, there is no escape. Quái nhân tội nghiệp, không có đường thoát đâu. |
Molecular biologist Michael Denton comments on what has been found: “The complexity of the simplest known type of cell is so great that it is impossible to accept that such an object could have been thrown together suddenly by some kind of freakish, vastly improbable, event.” Nhà phân tử sinh vật học Michael Denton nhận xét về những điều đã được khám phá ra: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết được có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
These earthquakes served a definite purpose and were selective in destruction —never freakish. Những trận động đất đó có mục tiêu rõ ràng và được dùng để hủy diệt vài kẻ ác, nhưng luôn luôn được kiểm-soát đúng mức. |
12 Denton adds: “The complexity of the simplest known type of cell is so great that it is impossible to accept that such an object could have been thrown together suddenly by some kind of freakish, vastly improbable, event.” 12 Ông Denton nói thêm: “Loại tế bào đơn giản nhất mà người ta biết cũng có một mức độ phức tạp cao đến nỗi ta không thể nào chấp nhận rằng một biến cố ngẫu nhiên và khó xảy ra đã đột ngột hỗn hợp được một vật thể như thế”. |
And now, sadly, we are here and cannot leave this place until we have added to our coterie of freakish companions. Và giờ thì, đáng buồn là chúng tôi đã đến đây... và không thể rời đi cho đến khi thêm một người bạn đồng hành... vào Hội Quái Dị của chúng tôi. |
You wanna hear a freakish coincidence? Oh Em muốn nghe một sự trùng hợp kì cục không? |
So, besides this freakish thing, this is my science slide. Thế thì, bên cạnh cái thứ điên khùng này, đây là slide khoa học của tôi. |
By all accounts he was only five feet tall, so... considered freakish. Ông ấy chỉ cao có 1,5 mét, nên... bị xem là quái nhân. |
This is where it gets freakish. Đây mới là đoạn biến thái nè. |
He's clever enough to know that a freakish little man like him is never going to be the boss. Cậu ta đủ thông minh để hiểu rằng một thằng nhãi như cậu ta sẽ không bao giờ được làm ông chủ. |
In 2016, Koshy starred in the Hulu original horror series Freakish as Violet Adams. Năm 2016, Koshy xuất hiện trong series kinh dị của Hulu, Freakish, đóng vai Violet Adams. |
This is how I've started to think, and this is certainly how I've been thinking in the last few months as I've been working on the book that will soon be published, as the dangerously, frighteningly over- anticipated follow up to my freakish success. Đây là cách tôi bắt đầu nghĩ, và đây chính xác là điều tôi luôn nghĩ đến trong vài tháng gần đây khi tôi đang viết một quyển sách tôi sẽ sớm xuất bản, như một bước đi đầy nguy hiểm, đáng sợ tiếp sau sự thành công quái đản của tôi vừa rồi. |
This is how I've started to think, and this is certainly how I've been thinking in the last few months as I've been working on the book that will soon be published, as the dangerously, frighteningly over-anticipated follow up to my freakish success. Đây là cách tôi bắt đầu nghĩ, và đây chính xác là điều tôi luôn nghĩ đến trong vài tháng gần đây khi tôi đang viết một quyển sách tôi sẽ sớm xuất bản, như một bước đi đầy nguy hiểm, đáng sợ tiếp sau sự thành công quái đản của tôi vừa rồi. |
And it's exceedingly likely that anything I write from this point forward is going to be judged by the world as the work that came after the freakish success of my last book, right? Và rất có thể là bất cứ những gì tôi viết từ thời điểm này trở đây sẽ bị cả thể giới đánh giá như một tác phẩm đến sau sự thành công kỳ quặc của tác phẩm vừa rồi, đúng không? |
In God’s new world, people will not have to fear having their home or crops wiped out by freakish storms. Trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, người ta sẽ không còn phải sợ những cơn bão thình lình ập tới, cuốn trôi nhà cửa, mùa màng của họ. |
It will throw its legs about in a freakish manner, creating a rather ludicrous show. Chân nó lại đá qua đá lại loạn xạ trông rất quái gở, tạo ra một cảnh tượng thật buồn cười. |
As years went by , Jackson became an increasingly freakish figure - a middle-aged man-child weirdly out of touch with grown-up life . Vì nhiều năm trôi qua , Jackson trở thành một kẻ ngày càng quái đản - cậu bé trung niên một cách không bình thường mất liên lạc với cuộc sống trưởng thành . |
And this freakish alien will leap out and bite your head off! Rồi con quái thú ngoài hành tinh này sẽ ra ngoài và cắn nát đầu em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freakish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freakish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.