fishmonger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fishmonger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fishmonger trong Tiếng Anh.

Từ fishmonger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán cá, ngưởi bán cá, người buôn cá, thuyền buôn cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fishmonger

người bán cá

noun

Do you trust fishmongers?
Bạn có tin vào người bán cá không?

ngưởi bán cá

noun (person who sells fish)

người buôn cá

noun

thuyền buôn cá

noun

Xem thêm ví dụ

Now, even if you did not know what " fishmonger " meant, you can use some contextual clues.
Bây giờ, ngay cả khi bạn không biết " fishmonger " nghĩa là gì, bạn có thể sử dụng một số đầu mối theo ngữ cảnh.
You're a fishmonger. "
" Ngươi là một tên bán cá ( fishmonger ). "
But if you dig some more, " fishmonger " means a broker of some type, and in this setting, would mean like a pimp,
Nhưng nếu bạn đào sâu thêm một chút, " fishmonger " có nghĩa là một nhà môi giới, và trong tình cảnh này, có nghĩa là một người làm mối, như Polonius làm mối con gái vì tiền,
Do you trust fishmongers?
Bạn có tin vào người bán không?
He kills for the first time as a teenager, beheading a racist fishmonger who insulted Murasaki.
Hắn giết người lần đầu khi còn là thanh thiếu niên, chặt đầu một người chủ cửa hàng bán cá phân biệt chủng tộc đã xúc phạm Murasaki.
His father, who worked for a local fishmonger called Joscelyne, died in a horse and cart accident in Halesowen on 10 April 1860.
Cha ông, làm nghề cho một người đánh địa phương, gọi là "Joscelyne", qua đời trong một vụ tai nạn xe ngựa ở Halesowen vào ngày 10 tháng 4 năm 1860.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fishmonger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.