fisher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fisher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisher trong Tiếng Anh.
Từ fisher trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngư dân, ngư ông, người câu cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fisher
ngư dânnoun |
ngư ôngnoun |
người câu cánoun |
Xem thêm ví dụ
He oversaw reform of British defence policy and supported Jackie Fisher's naval innovations. Ông giám sát cải cách chính sách quốc phòng của Anh và hỗ trợ đổi mới hải quân của Fisher. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
In the absence of a star for Fisher on the Hollywood Walk of Fame, fans created their own memorial using a blank star. Vì Fisher không có ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood, người hâm mộ đã tưởng nhớ bà bằng một ngôi sao mới chưa có tên. |
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher . Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " . |
We have already seen Fisher’s elegant explanation for this elegant adornment. Chúng ta đã thấy sự giải thích lịch sự của Fisher cho đồ trang trí tao nhã này. |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
With the band Fisher, under the name Emilie Welti 2006: Fisher – Fisher (Kuenschtli.ch) 2006: Superterz: Standards as Emilie Welti 2008: Der Freund (with Marcel Vaid): 2010: Zimmer 202 as Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette as Emilie Welti 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel as Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published 28 December 2008. Với các ban nhạc Fisher, dưới tên Emilie Welti như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund (với Marcel Vaid): Năm 2010: Ramsey 202 như Sophie Hunger 2016: My Life as a Courgette như Emilie Welti Năm 2008: Der Freund 2012: Der Kumpel như Sophie Hunger 2012: The Rules of Fire 2016: My Life as a Courgette ^ Erik Brandt Hoege: „Man braucht irgendeine Bewusstlosigkeit“ Interview for Jetzt.De, published ngày 28 tháng 12 năm 2008. |
The Chancellor of the Exchequer had forbidden any further construction of ships larger than light cruisers in 1915, so Fisher designated the ships as large light cruisers to evade this prohibition. Bộ trưởng Tài chính Anh vào năm 1915 đã ngăn cấm việc chế tạo thêm mọi con tàu lớn hơn tàu tuần dương hạng nhẹ, nên Fisher gọi những con tàu này là tàu tuần dương hạng nhẹ lớn để tránh né sự ngăn trở. |
They are once known for their headhunting practice as well for their occupation as farmers, hunters and river fishers. Họ từng được biết đến vì tục săn đầu người cũng như nghề nghiệp là nông dân, săn bắt, đánh cá trên sông. |
According to Natalie Portman, "It definitely did come into play how strong and smart a character Carrie Fisher portrayed, because I think that a lot of that is passed on from parent to child. Theo Natalie Portman, "Chắc chắn vai diễn của tôi sẽ có nhiều điểm tương đồng với nhân vật mạnh mẽ, thông minh mà Carrie Fisher đã thể hiện, bởi tôi nghĩ rằng những đứa con sẽ được thừa hưởng rất nhiều từ bố mẹ chúng. |
Admiral Fisher wanted his board to confirm, refine and implement his ideas of a warship that had both the speed of 21 knots (39 km/h) and 12-inch guns, pointing out that at the Battle of Tsushima, Admiral Togo had been able to cross the Russians' "T" due to speed. Đô đốc Fisher muốn ủy ban của mình xác nhận, hoàn chỉnh và áp dụng ý tưởng của ông về một tàu chiến đạt được tốc độ 21 hải lý một giờ (39 km/h) và trang bị pháo 12 inch; chỉ ra rằng trong trận Tsushima, Đô đốc Togo đã có thể cắt ngang chữ T hạm đội Nga nhờ ưu thế về tốc độ. |
In 1992, Ball became preoccupied with the media circus around the Amy Fisher trial. Vào năm 1992, Ball theo dõi phản hồi của dư luận xung quanh phiên tòa của Amy Fisher. |
Fisher wrote several semi-autobiographical novels, including Postcards from the Edge and an autobiographical one-woman play, and its non-fiction book, Wishful Drinking, based on the play. Fisher cũng được biết đến với tiểu thuyết bán–tự truyện của mình, bao gồm Postcards from the Edge và kịch bản cho bộ phim cùng tên, cũng như kịch độc thoại và cuốn sách phi hư cấu Wishful Drinking. |
As early as 1904, Jackie Fisher had been convinced of the need for fast, powerful ships with an all-big-gun armament. Ngay từ năm 1904, Jackie Fisher đã nghĩ đến nhu cầu về một kiểu thiết giáp hạm nhanh, mạnh, với hỏa lực toàn pháo lớn. |
Daniel Fisher was murdered and your clients... Daniel Fisher đã bị sát hại và khách hàng của ông... |
Her final film of 2016 was the action comedy Keeping Up with the Joneses, in which she played a secret agent, alongside Zach Galifianakis, Jon Hamm, and Isla Fisher. Bộ phim cuối cùng của cô năm 2016 là bộ phim hài Hàng xóm tôi là đặc vụ, trong đó cô đóng vai một điệp viên bí mật cùng với Isla Fisher và Jon Hamm. |
We're gonna be Derek Fisher and LeBron fucking James. Chúng ta sẽ là Derek Fisher và LeBron đệch James. |
He starred as blind lawyer "Mel Fisher" in Growing Up Fisher. Ông đóng vai Mel Fisher, một luật sư mù trong Growing up Fisher. |
How grateful all the congregations are to have these teams of qualified house-to-house fishers who can train many in this great fishing work! —Matthew 5:14-16; Philippians 2:15; 2 Timothy 2:1, 2. Toàn thể các hội-thánh thật biết ơn làm sao có được toán người đầy đủ khả năng đánh cá từng nhà đó, những người này lại có thể huấn luyện nhiều người khác trong công việc đánh cá to tát này! (Ma-thi-ơ 5:14-16; Phi-líp 2:15; II Ti-mô-thê 2:1, 2). |
She died from the stroke that afternoon, one day after the death of her daughter, Carrie Fisher. Bà qua đời vì đột quỵ vào trưa hôm đó, một ngày sau cái chết của con gái bà Carrie Fisher. |
“[Jesus] said to them: ‘Come after me, and I will make you fishers of men.’ “[Chúa Giê-su] nói với họ: ‘Hãy theo tôi, tôi sẽ làm cho các anh trở thành những tay đánh lưới người’. |
7 In 1943 the Watchtower Society established a missionary school called Gilead (Hebrew, “Witness Heap”; Genesis 31:47, 48) that began training a hundred missionaries every six months so that they could be sent out as symbolic fishers earth wide. 7 Vào năm 1943, Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) thành lập trường giáo sĩ tên là Ga-la-át (tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “Đống làm chứng”; Sáng-thế Ký 31:47, 48). Trường này bắt đầu huấn luyện một trăm giáo sĩ mỗi sáu tháng để gửi họ đi mọi nơi trên trái đất với tư cách là những người đánh cá theo nghĩa bóng. |
Fisher finally received approval for this project on 28 December 1914 and they became the Renown class. Fisher cuối cùng cũng nhận được sự chấp thuận cho kế hoạch này vào ngày 28 tháng 12 năm 1914 và chúng trở thành lớp Renown. |
Some six hours after news of the battle reached England, Admiral Fisher ordered Admiral John Jellicoe, the commander of the Grand Fleet, to detach the battlecruisers Invincible and Inflexible to hunt down the German ships. Bài chi tiết: Trận chiến quần đảo Falkland Khoảng sáu giờ sau khi tin tức về trận Coronel về đến nước Anh, Đô đốc Fisher chỉ thị cho Đô đốc John Jellicoe, Tư lệnh Hạm đội Grand, phái các tàu chiến-tuần dương Invincible và Inflexible đi săn đuổi các con tàu Đức. |
Please remand Mr. Fisher into custody. Vui lòng đưa anh Fisher về trại giam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fisher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.