fishery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fishery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fishery trong Tiếng Anh.
Từ fishery trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nghiệp cá, nghề cá, ngư nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fishery
công nghiệp cánoun (fishing) |
nghề cánoun (fishing) The tuna fishery is really entirely for the foreign market, Nghề cá hồi thực sự là phục vụ toàn bộ cho thị trường ngoại địa, |
ngư nghiệpnoun (fishing) and with them a possible solution for sustainable fisheries. và cùng với đó là một giải pháp khả thi cho ngư nghiệp bền vững. |
Xem thêm ví dụ
Polluting wastewater had damaged the fisheries around Minamata ever since the opening of the Chisso factory in 1908. Nguồn nước bị ô nhiễm đã làm tổn hại nặng nền nền công nghiệp cá xung quanh Minamata kể từ khi nhà máy Chisso được mở cửa vào năm 1908. |
One billion people depend on fisheries from coral reefs for virtually all of their protein. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
So we think we can work in a limited number of places to make the fisheries come back. Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá. |
Fisheries and logging each account for 2% of exports. Hy Lạp xuất cảng hàng hóa và dịch vụ chỉ có 24% tổng sản lượng. |
The effect of sea level rise means that coastal fishing communities are in the front line of climate change, while changing rainfall patterns and water use impact on inland (freshwater) fisheries and aquaculture. Tác động của mực nước biển dâng có nghĩa là các cộng đồng ngư nghiệp ven biển đang ở tiền tuyến của biến đổi khí hậu, trong khi đó việc thay đổi mô hình mưa và sử dụng nước tác động đến đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản (nước ngọt) nội địa. |
"Ecosystem services, particularly food production, timber and fisheries, are important for employment and economic activity. "Các hoạt động của hệ sinh thái, đặc biệt là cung cấp thực phẩm, gỗ và cá, là rất quan trọng trong hoạt động kinh tế và việc làm của con người. |
In 2012, Alamilla was appointed as a senator and member of the Belize Cabinet as Minister of Forestry, Fisheries & Sustainable Development by Prime Minister, Dean Barrow. Năm 2012, Alamilla được bổ nhiệm làm thượng nghị sĩ và là thành viên của Nội các Belize với tư cách là Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Thủy sản và Phát triển bền vững của Thủ tướng Dean Barrow. |
Do we have to fix fisheries management in all of those countries? Liệu có phải sửa đổi việc quản lý bãi cá tại tất cả các nước này ? |
This ended up being the lead picture in the global fishery story in National Geographic. Điều này cuối cùng lại trở thành những hình ảnh chính trong câu chuyện thuỷ sản toàn cầu trong tạp chí NatGeo. |
The islands of Newfoundland are mainly supported through fisheries, but a persistent population of sheep has been present since the sixteenth and seventeenth centuries, and a native landrace has developed since that time. Các đảo Newfoundland chủ yếu được hỗ trợ thông qua cung cấp thức ăn thủy sản, nhưng một quần thể cừu lâu dài đã có mặt từ thế kỷ XVI và XVII, và một giống cừu bản địa đã phát triển kể từ thời điểm đó. |
Today, the depletion of ocean fisheries is so significant that effectively it is effecting the ability of the poor, the artisanal fisher folk and those who fish for their own livelihoods, to feed their families. Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ. |
Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, American Fisheries Society 143rd Annual Meeting. Proceedings of the Symposium Black Bass Diversity: Multidisciplinary Science for Conservation, Nashville, TN; paper # 12291 Dữ liệu liên quan tới Cá vược đen tại Wikispecies |
The Federal Council had powers to legislate directly upon certain matters, such as in relation to extradition, regulation of fisheries, and so on, but it did not have a permanent secretariat, executive powers, or any revenue of its own. Hội đồng Liên bang có quyền lực lập pháp trực tiếp trên một số vấn đề nhất định, như liên quan đến dẫn độ, quy định về ngư nghiệp, song không có thư ký thường trực, quyền lực hành pháp, và thuế. |
The Phoenix Islands and all the equatorial parts of our planet are very important for tuna fisheries, especially this yellowfin tuna that you see here. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây. |
Historically, the river was used as a route for the fur trade, fishery, for transportation of goods and mineral resources. Về mặt lịch sử, sông là một tuyến đường dùng cho mậu dịch da lông thú, đánh cá, vận chuyển hàng hóa và tài nguyên khoáng sản. |
ITIS couples each scientific name with a stable and unique taxonomic serial number (TSN) as the "common denominator" for accessing information on such issues as invasive species, declining amphibians, migratory birds, fishery stocks, pollinators, agricultural pests, and emerging diseases. ITIS tích hợp mỗi tên khoa học với một mã phân loại duy nhất và ổn định TSN được xem là "mẫu số chung" cho việc truy cạp thông tin liên quan đến các vấn đề như loài xâm lấn. sự suy giảm số lượng loài lưỡng cư, chim di cư, fishery stocks, các tác nhân thụ phấn, động vật gây hại cho nông nghiệp, và các dịch bệnh đang phát triển. |
The state assembly passes laws on subjects that are not under the jurisdiction of the Parliament of Malaysia such as land administration, employment, forests, immigration, merchant shipping and fisheries. Hội đồng lập pháp của bang thông qua pháp luật trong các vấn đề không thuộc phạm vi quyền hạn của Nghị viện Malaysia như quản lý đất đai, lao động, rừng, nhập cư, đóng tàu và ngư nghiệp. |
Fisheries and undersea mines can also be built to produce resources. Thủy sản và các mỏ dưới đáy biển cũng có thể được xây dựng để sản xuất các nguồn tài nguyên cần thiết. |
She played a financial adviser who recruits a fisheries expert, played by McGregor, to help realise a sheikh's vision of bringing the sport of fly fishing to the Yemen desert, resulting in a spiritual journey for both in the process. Cô vào vai một cố vấn tài chính cần tuyển dụng một chuyên gia về thủy sản, diễn xuất bởi Ewan McGregor, để giúp đỡ một thương gia hồi giáo mang môn thể thao câu cá đến với vùng sa mạc Yemen. |
The Thai Navy plans to use Krabi to patrol Thailand's Economic Exclusion Zone (EEZ), as well as for fishery and natural resource protection and disaster relief. Hải quân Thái Lan có kế hoạch sử dụng "Krabi" để tuần tra khu vực đặc quyền kinh tế của Thái Lan cũng như bảo vệ nguồn lợi cá và tài nguyên thiên nhiên và cứu trợ thiên tai. |
Historically, the basking shark has been a staple of fisheries because of its slow swimming speed, placid nature, and previously abundant numbers. Trong lịch sử, cá nhám phơi là một loài thủy sản chính vì tốc độ bơi châm, bản chất không có tính gây sự và số lượng phong phú trước đây. |
It can reach sizes of up to 100.0 cm (39.4 in) in length and 2.5 kg (5.5 lb) in weight and is targeted by commercial fisheries. Chúng có thể đạt chiều dài đến 100,0 cm (39,4 in), cân nặng 2,5 kg (5,5 lb), và là một mục tiêu trong đánh cá thương mại. |
The three graphic elements of the coin represent agriculture and fisheries, the key elements of the Japanese first-sector economy. Ba yếu tố đồ hoạ này của đồng tiền xu đại diện cho nông nghiệp và thuỷ sản, các yếu tố chính của khu vực kinh tế thứ nhất của Nhật Bản. |
In 1852–1854, the Ballisodare Fish Pass was built in County Sligo in Ireland to draw salmon into a river that had not supported a fishery. Năm 1852–1854, Thang cá Ballisodare được xây dựng tại Quận Sligo của Ireland để nhử cá hồi vào một con sông không có cá để đánh bắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fishery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fishery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.