feeble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feeble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feeble trong Tiếng Anh.
Từ feeble trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu, nhu nhược, yếu đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feeble
yếuadjective For reasons that are utterly stupid and feeble. Vì các lý do cực kỳ ngớ ngẩn và yếu đuối. |
nhu nhượcadjective The gods will not allow my death by your feeble blade. Chúa trời sẽ không để ta chết dưới lưỡi kiếm nhu nhược của ngươi đâu. |
yếu đuốiadjective For reasons that are utterly stupid and feeble. Vì các lý do cực kỳ ngớ ngẩn và yếu đuối. |
Xem thêm ví dụ
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Furthermore, they transported the feeble on donkeys and brought them to their brothers in Jerʹi·cho, the city of palm trees. Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. |
Not feeble, Doc? Doc, nhát à? |
Someone so weak, so feeble, saved ME. Một tên yếu đuối, hèn kém, đã cứu con. |
His lip was trembling, and in the absence of his usually toothy grin, he looked weak chinned and feeble. Môi thầy run lập cập, và vì thiếu vắng nụ cười đầy răng thường ngày, trông thầy rõ ra là một kẻ yếu ớt, trệu trạo. |
(Laughter) What is it like when you take a feeble little noseful of air? (Cười) Mọi chuyện ra sao khi bạn hít luồng không khí bằng cái mũi nhỏ yếu ớt? |
Now imagine that you have felt feeble, not just for one or two weeks, but for months on end. Giờ đây hãy hình dung bạn cảm thấy yếu ớt, không chỉ một hoặc hai tuần nhưng liên tục nhiều tháng. |
He said some men there took two draughts to empty it, but nobody was so feeble that they couldn't drain it in three. Ông ấy nói có vài người ở đó uống hai hơi là hết sạch nhưng chẳng ai quá tệ uống hơn ba hơi |
He won't die from that feeble beating. Nó chẳng chết nổi với mấy đòn nhẹ hều vậy đâu. |
I only have this feeble body that's unable to walk steadily. Tôi chỉ có cái thân đi bộ cũng không có sức. |
As His witness, I extend gratitude for what you do so well to help the living Lord Jesus Christ and the Holy Ghost, the Comforter, strengthen feeble knees and lift up hands that hang down.12 I am grateful, with all my heart, for the women in my life who have helped me and blessed me as true disciples of Jesus Christ. Là nhân chứng của Ngài, tôi biết ơn về điều các chị em làm thật là xuất sắc để giúp Chúa Giê Su Ky Tô hằng sống và Đức Thánh Linh, Đấng An Ủi, làm vững mạnh những đầu gối suy nhược và nâng đỡ những bàn tay rũ rượi.12 Tôi hết lòng biết ơn các phụ nữ trong cuộc sống của tôi là những người đã giúp tôi và ban phước cho tôi với tư cách là các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su. |
living heads were hanging on either side of him like ghastly trophies at his saddle - bow, still apparently as firmly fastened as ever, and he was endeavoring with feeble struggles, being without feelers and with only the remnant of a leg, and I know not how many other wounds, to divest himself of them; which at length, after half an hour more, he accomplished. Thủ trưởng sống đã được treo ở hai bên của anh ta thích danh hiệu khủng khiếp tại cung yên của mình, vẫn có vẻ như vững chắc gắn chặt bao giờ hết, và ông đã nỗ lực với cuộc đấu tranh yếu ớt, mà không cần thăm dò và chỉ còn sót lại của một chân, và tôi không biết bao nhiêu vết thương, để gạt bỏ bản thân của họ; chiều dài, sau nửa giờ hơn, ông thực hiện. |
Chapter 10 ATTICUS WAS FEEBLE: he was nearly fifty. Chương 10 Bố Atticus đã yếu: ông gần năm mươi. |
In the revelation given to the Prophet Joseph Smith in section 81 of the Doctrine and Covenants, the Lord explains that the power of the priesthood is to be used to “succor the weak, lift up the hands which hang down, and strengthen the feeble knees” (verse 5). Trong điều mặc khải được ban cho Tiên Tri Joseph Smith trong tiết 81 sách Giáo Lý và Giao Ước, Chúa giải thích rằng quyền năng của chức tư tế được sử dụng để “cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược” (câu 5). |
Trim your feeble lamp, my brother; Anh em của tôi ơi, hãy chăm sóc ngọn đèn nhỏ của mình; |
While the infantry supported the unborn baby's uncle, Philip III (who was feeble-minded), the chiliarch Perdiccas, commander of the elite Companion cavalry, persuaded them to wait in the hope that Roxana's unborn child would be male. Trong khi các tướng lĩnh chỉ huy Hoplite (tương tự bộ binh nặng) ủng hộ người chú của đứa bé là Philip III thì Perdiccas, chỉ huy của hetairoi (lực lượng kị binh chủ chốt của quân đội Macedonia) đã thuyết phục họ đợi với hy vọng rằng đứa trẻ sinh ra sẽ là trai. |
'I wasn't asleep,'he said in a hoarse, feeble voice: " Tôi đã không ngủ ", ông nói trong một khàn, giọng nói yếu ớt: |
You may at last, when old and feeble, learn that the greatest mission of all is to strengthen your own family and the families of others, to seal the generations. Cuối cùng, các anh chị em, khi đã già yếu, có thể biết được rằng sứ mệnh lớn hơn hết là củng cố gia đình mình, và gia đình của những người khác, để gắn bó các thế hệ với nhau. |
19 Comforting, too, are Jehovah’s further words: “It will not be to time indefinite that I shall contend, nor perpetually that I shall be indignant; for because of me the spirit itself would grow feeble, even the breathing creatures that I myself have made.” 19 Chúng ta cũng được an ủi qua những lời kế tiếp của Đức Giê-hô-va: “Ta chẳng muốn cãi lẽ đời đời, cũng chẳng tức-giận mãi mãi; vì thần-linh sẽ mòn-mỏi trước mặt ta, và các linh-hồn mà ta đã dựng nên cũng vậy”. |
I have often thought of how remarkable it was that of all the sights in that city, the one he wanted to see more than any other was a feeble and ailing member of the Church. Tôi thường nghĩ rằng tất cả các danh lam thắng cảnh của thành phố này thì đặc biệt biết bao, nhưng người mà ông muốn đi thăm hơn bất cứ điều gì khác lại là một tín hữu yếu đuối và bệnh hoạn của Giáo Hội. |
I laugh at your " not feeble. " Tớ mà nhát à? |
“What are the feeble Jews doing?” he mocked. Ông chế nhạo: “Những người Giu-đa yếu-nhược ấy làm gì?. . . |
My father has grown feeble with the effort. Cha tôi đã cố gắng giữ nó. |
For reasons that are utterly stupid and feeble. Vì các lý do cực kỳ ngớ ngẩn và yếu đuối. |
They were fulfilling their duty to “succor the weak, lift up the hands which hang down, and strengthen the feeble knees” (D&C 81:5). Họ làm tròn bổn phận của mình để “cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược” (GLGƯ 81:5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feeble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feeble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.