lame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lame trong Tiếng Anh.
Từ lame trong Tiếng Anh có các nghĩa là què, khập khiễng, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lame
quèadjective He always came up with a lame excuse not to do it. Cậu ta luôn luôn có mặt lấy cớ là bị què để không phải nhảy. |
khập khiễngadjective I don't want to leave a lame voicemail message. Em không muốn để lại thư thoại khập khiễng. |
chánadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Peter heals a lame beggar (1-10) Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10) |
I know it's lame, but I got these tickets from my boss.. Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
I'm not just the lame, Không phải chỉ có tật mà thôi. |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
If you' re too lame to do it, we can get Ellie Nếu anh yếu quá thì để nhờ Ellie cũng được |
Fourth, almost anyone —the blind, the lame, and uncircumcised Gentiles— could enter the Court of the Gentiles. Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại. |
This place is lame. Chỗ này đểu quá! |
It would always be lame . Nó sẽ què quặt suốt đời . |
My poetry's not lame. Thơ của tôi đâu có dở. |
When the Savior appeared to the righteous in the New World, He called for persons to come forward who were lame or blind or had other physical ailments. Khi Đấng Cứu Rỗi hiện đến cùng những người ngay chính ở Tân Thế Giới, Ngài gọi những người què quặt hoặc mù lòa, hay bị những tật bệnh khác đến bên Ngài. |
Still, in administering his discipline, Jehovah did not strike his people with blindness, deafness, lameness, and muteness. Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
There are two subspecies in species: Pachyta lamed lamed (Linnaeus, 1758) - Eurasian subspecies Pachyta lamed liturata Kirby, 1837 - North America subspecies BioLib Taxon profile — species Pachyta lamed (Linnaeus, 1758) There are two subspecies in species: Pachyta lamed lamed (Linnaeus, 1758) - Eurasian subspecies Pachyta lamed liturata Kirby, 1837 - Bắc Mỹ subspecies ^ a ă â b BioLib Taxon profile — species Pachyta lamed (Linnaeus, 1758) Dữ liệu liên quan tới Pachyta lamed tại Wikispecies |
(Matthew 28:18) After Peter and John had cured a lame man, the Jewish religious leaders demanded: “By what power or in whose name did you do this?” Sau khi Phi-e-rơ và Giăng đã chữa lành một người què, thì những người lãnh đạo tôn giáo chất vấn: “Bởi quyền-phép nào hay là nhân danh ai mà các ngươi làm điều nầy?” |
I know it sounds kind of lame, but they really do have some awesome stuff. Tớ biết nghe hơi vô lý, nhưng ở đó có mấy đồ hay phết. |
It's kind of like Quash Hill, just not as lame. nhưng hơi khác chút. |
The owner explained that it had no hip socket ; it would always be lame . Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời . |
23 It will also mean that lame ones, including those afflicted with arthritis now, will move about painlessly. 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
21 Consider another Bible scene, and imagine Jesus’ tender feeling for the people described: “Then great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them; so that the crowd felt amazement as they saw the dumb speaking and the lame walking and the blind seeing, and they glorified the God of Israel.”—Matthew 15:30, 31. 21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31). |
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or leprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
That's when all the lame-o's show up all happy like they did something. Đó là khi những người kém quan trọng xuất hiện và vui vẻ như thể họ đã làm được gì đó. |
Because I could take it home, pretend to be sick... and not come to this lame dinner party. Mình có thể mang nó về nhà, giả vờ bệnh... và khỏi phải để dự buổi tiệc ngu ngốc của nhà bạn |
“Go out quickly to the main streets and the alleys of the city, and bring in here the poor and crippled and blind and lame.” “Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”. |
Sickness: Jesus was well-known for his ability to heal the blind and the lame, as well as those suffering from epilepsy, leprosy, or any other sort of infirmity. Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng. |
Have ye any that are lame, or blind, or halt, or maimed, or bleprous, or that are withered, or that are deaf, or that are afflicted in any manner? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
The men who normally wear gold lame and red turbans are now in black suits, like his father. Đàn ông thường mặc vải kim tuyến vàng và quấn khăn màu đỏ thì bây giờ họ mặc bộ com lê đen, giống như cha cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lame
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.