fedora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fedora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fedora trong Tiếng Anh.
Từ fedora trong Tiếng Anh có nghĩa là Fedora Core. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fedora
Fedora Core(Fedora (Linux distribution) |
Xem thêm ví dụ
Red Hat sponsors the Fedora Project, a community-supported free software project that aims to promote the rapid progress of free and open-source software and content. Bài chi tiết: Fedora Project Red Hat tài trợ dự án Fedora, một cộng đồng hỗ trợ dự án mã nguồn mở nhằm mục đích thúc đẩy sự tiến bộ nhanh chóng của phần mềm, nội dung miễn phí và mã nguồn mở. |
A fedora. Một cái mũ phớt. |
Their hats should be creased fore and aft like a fedora. Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ. |
Fedora is a general purpose system that gives Red Hat and the rest of its contributor community the chance to innovate rapidly with new technologies. Fedora là một hệ thống chung mục đích cung cấp cho Red Hat và phần còn lại của cộng đồng của nó đóng góp cơ hội để nhanh chóng đổi mới với công nghệ. |
Loosely modeled after Indiana Jones, Chip wears a fedora and a bomber jacket and frequently uses rope to lasso or swing to other spots. Lỏng lẻo theo mô hình Indiana Jones, Chip mặc một chiếc mũ phớt và một cái áo khoác và thường xuyên sử dụng dây thừng để quăng dây hoặc đu đến các điểm khác. |
IBus became the new default input method framework in Fedora 11, and replaced SCIM in Ubuntu 9.10. IBus trở thành bộ gõ mặc định mới trên Fedora 11, và thay thế SCIM trên Ubuntu 9.10. |
A rewrite of YUM named DNF replaced YUM as the default package manager in Fedora 22. Một bản viết lại của yum dựa trên libsolv tên DNF hiện đang được phát triển và thay thế yum như quản lý gói mặc định trong Fedora 22. |
It takes place in a jazz bar and features B1A4's Gongchan, wearing a trench coat and fedora, as the "piano man". Gongchan thành viên của nhóm nhạc B1A4, mặc trenchcoat và fedora, như là "piano man". |
This field is also often used for indicating the specific distribution the package is intended for by appending strings like "mdv" (formerly, "mdk") (Mandriva Linux), "mga" (Mageia), "fc4" (Fedora Core 4), "rhl9" (Red Hat Linux 9), "suse100" (SUSE Linux 10.0) etc. architecture for which the package was built (i386, i686, x86_64, ppc, etc.) Trường này cũng thường được sử dụng để chỉ ra sự phân bố cụ thể các gói cho bằng cách thêm các chuỗi như "mdv" (trước đây là, "mdk") (Mandriva Linux), "mga" (Mageia), "fc4" (Fedora Core 4), "rhl9" (Red Hat Linux 9), "suse100" (SUSE Linux 10.0)... kiến trúc của gói khi built (i386, i686, x86_64, ppc,...) |
In June 2016 an analysis of Fedora Project's packages revealed as most used licenses the GPL, MIT, BSD, and the LGPL. Tháng 6 năm 2016, một phân tích về các gói của Dự án Fedora được tiết lộ là hầu hết các giấy phép sử dụng của GPL, MIT, BSD và LGPL. |
Fedora aims for rapid innovation using open processes and public forums. Fedora nhằm mục đích cho sự đổi mới nhanh chóng bằng cách sử dụng quy trình mở và diễn đàn công cộng. |
By mid-2008 Sugar was available on the Debian, Ubuntu, and Fedora distributions of Linux; e.g., as of Ubuntu 8.04 (Hardy Heron), Sugar could be installed from the official Ubuntu universe repositories. Đến giữa năm 2008, Sugar có mặt trong các bản phân phối Linux như Debian, Ubuntu, và Fedora, ví dụ, trong Ubuntu 8.04 (Hardy Heron), có thể cài Sugar từ kho phần mềm universe chính thức của Ubuntu. |
Google Earth Pro functions with most recent versions of the Ubuntu and Fedora Linux distributions. Google Earth Pro hoạt động với những phiên bản mới nhất của các bản phân phối Ubuntu và Fedora Linux. |
Supports mainstream Linux distributions, such as Ubuntu, Fedora, openSUSE, CentOS, Gentoo, Linux Mint, Arch Linux, Mandriva, MEPIS, Slackware as well as FreeDOS, FreeBSD and NetBSD. Hỗ trợ những bản phân phối Linux phổ biến, như Ubuntu, Fedora, openSUSE, CentOS, Gentoo, Linux Mint, Arch Linux, Mandriva, MEPIS, Slackware cũng như FreeDOS, FreeBSD và NetBSD. |
A fedora and colored contacts, sunglasses, each time obscuring- 1 nón fedora và kính áp tròng màu, kính râm, mỗi lần che khuất... |
Red Hat Enterprise Linux is a commercial enterprise operating system and has its own set of test phases including alpha and beta releases which are separate and distinct from Fedora development. Red Hat Enterprise Linux là một hệ điều hành doanh nghiệp thương mại đã thiết lập riêng giai đoạn thử nghiệm của mình bao gồm các bản phát hành alpha và phiên bản beta riêng biệt và khác biệt với hoạt động phát triển Fedora." |
It is released both by organized projects such as Debian, and by projects connected directly with companies such as Fedora and openSUSE. Nó được phát hành cả bởi các dự án có tổ chức như Debian và bởi các dự án được kết nối trực tiếp với các công ty như Fedora và openSUSE. |
In June 2016 an analysis of the Fedora Project's packages showed as most used licenses the GPL family, followed by MIT, BSD, the LGP family, Artistic (for Perl packages), LPPL (for texlive packages), and ASL. Tháng 6/2016 một phân tích về các gói của Fedora Project cho thấy là giấy phép được sử dụng nhiều nhất trong họ GPL, theo sau là MIT, BSD, họ LGP, Artistic (cho các gói Perl), LPPL (cho các gói texlive), và ASL. |
As of June 2010, there are two versions of RPM in development: one led by the Fedora Project and Red Hat, and the other by a separate group led by a previous maintainer of RPM, a former employee of Red Hat. Tính đến tháng 6 năm 2010, có hai phiên bản của RPM đang phát triển: một dẫn dắt bởi dự án Fedora và Red Hat, và phiên bản kia bởi một nhóm riêng biệt được dẫn dắt bởi một nhà bảo trì trước của RPM, một cựu nhân viên của Red Hat. |
MATE is available via the official repositories for the following Linux distributions: Arch Linux Debian Fedora Gentoo Linux Mint Mageia openSUSE PCLinuxOS PLD Linux Point Linux Sabayon Salix Ubuntu "MATE Desktop Environment - Which distributions support MATE?", MATE, retrieved 2014-04-28 "3.5 "Levi" Released". MATE is available via the official repositories for the following Linux distributions: Arch Linux Debian Fedora Gentoo Linux Mint Mageia openSUSE PCLinuxOS PLD Linux Point Linux Sabayon Salix Ubuntu ^ “MATE Desktop Environment - Which distributions support MATE?”, MATE, truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014 ^ “3.5 "Levi" Released”. |
Red Hat Linux 9, the final release, hit its official end-of-life on April 30, 2004, although updates were published for it through 2006 by the Fedora Legacy project until that shut down in early 2007. Red Hat Linux 9, việc phát hành cuối cùng, đánh dấu sự kết thức cuối cùng của nó vào ngày 30/4/2004, mặc dù bản cập nhật vẫn được công bố cho nó tới năm 2006 bởi dự án Fedora Legacy cho đến khi đóng cửa vào đầu năm 2007. |
The feature initially supported an Ubuntu-based environment; Microsoft announced in May 2017 that it would add Fedora and OpenSUSE environment options as well. Các tính năng ban đầu hỗ trợ một môi trường dựa trên Ubuntu; Microsoft đã công bố vào tháng 5 năm 2017 rằng họ sẽ bổ sung các tùy chọn cho môi trường của Fedora và OpenSUSE. |
Fedora and Debian have reviewed this license and converged on interpreting it as non-free due to incomplete or ambiguous use and modification permissions. Fedora và Debian đã đánh giá giấy phép này và tập trung vào giải thích nó như không tự do sử dụng, chưa hoàn chỉnh hoặc mơ hồ và cho phép sửa đổi. |
This method of compression has been adopted with many distributions for packaging, such as Arch, Debian (deb), Fedora (rpm) and Slackware. Phương pháp nén này đã được áp dụng với nhiều bản phân phối cho đóng gói, như Arch, Debian (deb), Fedora (rpm) và Slackware. |
Fedora is a free distribution and community project and upstream for Red Hat Enterprise Linux. Fedora là một dự án cộng đồng và phân phối miễn phí là upstream cho Red Hat Enterprise Linux. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fedora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fedora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.