flabby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flabby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flabby trong Tiếng Anh.
Từ flabby trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẽo nhèo, mềm, nhũn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flabby
nhẽo nhèoadjective |
mềmadjective And yοu dο have a flabby tummy, sο we'll need tο spend sοme time strengthening yοur diaphragm. Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành. |
nhũnadjective |
Xem thêm ví dụ
Flabby, fat and lazy You walked in and upsy-daisy Mềm yếu, béo mập và lười biếng Tiểu thư đã bước đến |
Yeah, well, I don't like being in the Flabby Bunch, either. Vaangm tôi không giống bầy đàn. |
Maybe a trimmer waistline and an end to flabby thighs. Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc. |
Those are sensitive in the flabby parts. Những chỗ đó nhạy cảm lắm ạ. |
That flabby panda can't possibly be the answer to our problem. Con gấu phệ ấy không thể là đáp án cho vấn đề của chúng ta. |
And Thicky-Thick and the Flabby Bunch should never take their shirts off again. Và những con người hiện đại và bầy đàn không bao giờ mặc thứ áo quần đó nữa. |
And yοu dο have a flabby tummy, sο we'll need tο spend sοme time strengthening yοur diaphragm. Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành. |
Poor Jackie, with his random tufts of hair, oddly shaped head, and flabby body. Jackie tội nghiệp với mớ tóc bù xù, cái đầu hình dạng kỳ quặc và cơ thể nhão nhoét. |
If the gun between your legs is flabby... it'll do no damn good! Nếu cây súng giữa hai đùi anh mềm xèo, thì không ích lợi gì đâu. |
Mirapinna esau, the hairyfish, is a species of flabby whalefish only known from the Atlantic Ocean from near the Azores. Mirapinna esau là một loài cá dạng cá voi chỉ được biết đến từ vùng Đại Tây Dương gần Azores. |
A flabby failure who sits whimpering in his basement. Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn. |
Gyrinomimus grahami is a flabby whalefish of the genus Gyrinomimus, found in all the southern oceans. Gyrinomimus grahami là một loài cá dạng cá voi thuộc chi Gyrinomimus, được tìm thấy tại tất cả các vùng biển phương nam. |
During the film, Lester's physique improves from flabby to toned; Spacey worked out during filming to improve his body, but because Mendes shot the scenes out of chronological order, Spacey varied postures to portray the stages. Trong bộ phim, thể chất của Lester cải thiện từ mũm mĩm sang săn chắc; Spacey tập thể dục trong thời gian ghi hình để cải thiện cơ thể mình, nhưng vì Mendes không quay theo trình tự thời gian, Spacey phải nhiều lần thay đổi dáng điệu để nhập vai theo từng giai đoạn. |
It was your flabby ass. Rằng bố rất yếu mềm. |
A flabby failure who sits whimpering in his basement. Một tên thất bại ẻo lả ngồi khóc trong căn hầm của hắn. |
Ditropichthys storeri is a species of flabby whalefish found in the deep oceans at depths of from 650 to 3,400 metres (2,130 to 11,150 ft). Ditropichthys storeri là một loài cá dạng cá voi tìm thấy trong các đại dương ở độ sâu từ 650 đến 3.400 mét (2.130 đến 11.200 ft). |
/ A flabby failure who sits / whimpering in his basement. Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn. |
But underneath its flabby exterior is an enormous lack of character. Nhưng bên dưới cái vẻ ngoài ỉu xìu đó là cả một sự thiếu cá tính trầm trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flabby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flabby
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.