anemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anemic trong Tiếng Anh.
Từ anemic trong Tiếng Anh có nghĩa là thiếu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anemic
thiếu máuadjective Doctors may give this to some anemic patients, thus helping them to form replacement red cells very quickly. Bác sĩ có thể cho một số bệnh nhân thiếu máu thuốc này, giúp họ tạo hồng cầu mới rất nhanh. |
Xem thêm ví dụ
She was so anemic that doctors at the university hospital would not risk operating on her, feeling certain that she would not survive. Chị thiếu máu trầm trọng đến độ các bác sĩ ở bệnh viện đại học không muốn liều mà phẫu thuật cho chị, sợ rằng chị sẽ không sống sót. |
Blood transfusions are commonly given to anemic premature babies, whose organs have difficulty producing sufficient red blood cells. Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu. |
“Her daily sessions of chemotherapy made her anemic, so doctors also gave her iron supplements and erythropoietin to build up her red blood cell count. “Việc hóa trị liệu mỗi ngày khiến cháu thiếu máu. Vì vậy, các bác sĩ cho cháu uống thuốc bổ sung chất sắt và thuốc kích thích tạo hồng cầu để tăng lượng hồng cầu trong máu. |
Studies of anemic patients even reveal that “it is difficult to detect a deficit in work capacity with hemoglobin concentrations as low as 7 g/dl. Các nghiên cứu về bệnh nhân thiếu máu còn cho thấy rằng “khó để thấy khả năng làm việc giảm sút với nồng độ huyết cầu tố chỉ là 7 g/dl. |
Now, helpfulness sounds really anemic, but it's absolutely core to successful teams, and it routinely outperforms individual intelligence. Sự tương trợ nghe có vẻ yếu đuối, nhưng nó chính xác là mấu chốt cho những nhóm thành công, và nó thường làm tốt hơn sự thông minh cá nhân. |
Doctors may give this to some anemic patients, thus helping them to form replacement red cells very quickly. Bác sĩ có thể cho một số bệnh nhân thiếu máu thuốc này, giúp họ tạo hồng cầu mới rất nhanh. |
You're anemic? Cô bị thiếu máu à? |
This is a rather anemic and thin way, in this era of social media, for us to actually express our values. Điều này khá là không chắc chắn, trong kỉ nguyên truyền thông xã hội, để chúng tôi nói rõ các giá trị. |
She had suffered a flow of blood for 12 years and was no doubt seriously anemic. Bà đã chịu đựng căn bệnh rong huyết trong 12 năm nên có lẽ bà rất xanh xao. |
Your mouth may be sore and pale if you 're anemic , and your tongue can become swollen and smooth ( glossitis ) . Miệng của bạn có thể bị đau và tái nhợt nếu bị thiếu máu , và lưỡi có thể trở nên bị sưng và trơn bóng ( viêm lưỡi ) . |
A little anemic without the orchestra. Nghe hơi thiếu sức sống khi không có dàn nhạc. |
In an environment of anemic growth, the global economy faces pronounced risks, including a further slowdown in major emerging markets, sharp changes in financial market sentiment, stagnation in advanced economies, a longer-than-expected period of low commodity prices, geopolitical risks in different parts of the world, and concerns about the effectiveness of monetary policy in spurring stronger growth. Trong bối cảnh tăng trưởng yếu nền kinh tế toàn cầu gặp phải nhiều rủi ro dễ thấy, trong đó phải kể đến xu thế tiếp tục đi xuống tại một số thị trường mới nổi chủ chốt, thay đổi đột ngột về tâm lý trên thị trường tài chính, đình trệ tại các nền kinh tế phát triển, tình trạng giá nguyên vật liệu thấp kéo dài hơn dự tính, rủi ro địa chính trị tại nhiều nơi trên thế giới và quan ngại về hiệu quả chính sách tiền tệ trong việc thúc đẩy tăng trưởng. |
The article “Quadruple Major Joint Replacement in Member of Jehovah’s Witnesses” (Orthopaedic Review, August 1986) told of an anemic patient with “advanced destruction in both knees and hips.” Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”. |
Babies who are anemic may : Trẻ bị thiếu máu có thể : |
53% of women of reproductive age and 44% of children were found to be anemic. 53% phụ nữ ở tuổi sinh đẻ và 44% trẻ em bị thiếu máu. |
Rafaela became inexplicably very anemic, and tests revealed that she had cancer of the colon. Rafaela bị bệnh thiếu máu mà không thể giải thích được, và các cuộc thử nghiệm cho thấy là vợ tôi bị bệnh ung thư ruột già. |
The urine and blood tests are used for a pregnancy test and to tell whether you have low iron levels ( are anemic ) or have signs of infection . Cuộc xét nghiệm máu và nước tiểu dùng để khám thai và cho bạn biết hàm lượng sắt của bạn có thấp không ( hay thiếu máu không ) hay có dấu hiệu của bệnh lây nhiễm không . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anemic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.