fatherhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatherhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatherhood trong Tiếng Anh.
Từ fatherhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương vị làm bố, cương vị làm cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatherhood
cương vị làm bốnoun " Is it that fatherhood reduces your testosterone ? " he asked . Ông hỏi rằng " Có phải là cương vị làm bố đã làm giảm lượng tét-xtô-xtê–rôn của bạn hay không ? |
cương vị làm chanoun |
Xem thêm ví dụ
Father's Day is a celebration honoring fathers and celebrating fatherhood, paternal bonds, and the influence of fathers in society. Ngày của Cha là một ngày lễ được dùng để tôn vinh những người làm cha, tôn vinh cương vị làm cha, mối quan hệ với người cha và ảnh hưởng của người cha trong xã hội. |
Lyrically, it features Jay-Z experiencing the overwhelming joy of fatherhood for the first time, "The most amazing feeling I feel / Words can't describe what I'm feeling, for real / Baby I'll paint the sky blue / My greatest creation was you." Về ca từ, Jay-Z đã thể hiện trải nghiệm hạnh phúc của mình khi được làm cha lần đầu tiên, "Cảm giác tuyệt vời nhất mà tôi có thể cảm nhận được / Từ ngữ không thể mô tả được cảm giác này, thật đấy / Con yêu, bố sẽ tô xanh màu trời / Tác phẩm lớn nhất trong đời bố là con." |
Because, Chuckie, fatherhood comes with responsibilities that go far beyond shooting sperm into a V hole. Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu. |
David Blankenhorn, the author of Fatherless America, has observed: “Today, American society is fundamentally divided and ambivalent about the fatherhood idea. David Blankenhorn, tác giả quyển sách Nước Mỹ Mồ Côi, đã nhận xét: “Ngày nay, xã hội Mỹ bị phân hóa và mâu thuẫn trong khái niệm về vai trò làm cha. |
For men, fatherhood exposes us to our own weaknesses and our need to improve. Đối với nam giới, vai trò làm cha bộc lộ những yếu kém của chúng ta và những điều chúng ta cần phải cải thiện. |
Marriage and fatherhood can bring great eternal happiness and joy. Hôn nhân và vai trò làm cha có thể mang đến hạnh phúc và niềm vui vĩnh cửu lớn lao. |
We do not diminish the value of what women or men achieve in any worthy endeavor or career—we all benefit from those achievements—but we still recognize there is not a higher good than motherhood and fatherhood in marriage. Chúng ta không làm giảm giá trị của những gì phụ nữ hoặc nam giới hoàn thành trong bất cứ nỗ lực hay nghề nghiệp xứng đáng nào—chúng ta đều hưởng lợi ích từ những thành tích đó—nhưng chúng ta vẫn nhận ra rằng không có một điều nào tốt lành hơn vai trò làm cha mẹ trong hôn nhân. |
We know that the most profound influence on helping young men prepare for the Melchizedek Priesthood, marriage, and fatherhood is the family. Chúng tôi biết rằng ảnh hưởng sâu xa nhất trong việc giúp các thiếu niên chuẩn bị cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, hôn nhân và bổn phận làm cha là gia đình. |
Fatherhood requires sacrifice, but it is a source of incomparable satisfaction, even joy. Vai trò làm cha đòi hỏi sự hy sinh, nhưng đó là một nguồn thỏa mãn không thể so sánh được, chính là niềm vui. |
I knew I had the responsibility to nurture the embers of fatherhood that were burning within my son. Tôi biết mình có trách nhiệm phải nuôi dưỡng ước mơ về vai trò làm cha đang nung nấu bên trong lòng con trai tôi. |
An independent study recently found that Latter-day Saints were the most knowledgeable about Christianity and the Bible.13 If you want to understand the Bible better, to understand the Book of Mormon better, and gain a broader comprehension of the brotherhood of man and the fatherhood of God, ask the missionaries! Một cuộc nghiên cứu độc lập mới gần đây nhận thấy rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau hiểu biết nhiều nhất về Ky Tô giáo và Kinh Thánh.13 Nếu các bạn muốn hiểu Kinh Thánh rõ hơn, hiểu Sách Mặc Môn rõ hơn, và nhận thức sâu rộng hơn về tình người và vai trò làm cha của Thượng Đế, thì hãy hỏi những người truyền giáo! |
I don't need any instructions in fatherhood from you. Tôi không cần bà chỉ dẫn cách làm cha. |
Do we show respect for men, manhood, and fatherhood? Chúng ta có cho thấy lòng kính trọng đối với những người nam, nam giới, và những người làm cha không? |
His motive was the instinct of fatherhood. Động cơ của anh ta là bản năng của một người cha. |
Jehovah’s fatherhood is a dominant theme in the Scriptures. Cương vị làm cha của Đức Giê-hô-va là đề tài nổi bật trong Kinh Thánh. |
Honor womanhood, support the priesthood, and cherish faithful motherhood and fatherhood. Hãy kính trọng phụ nữ, hỗ trợ chức tư tế và trân quý cương vị làm cha mẹ trung thành. |
The perfect, divine expression of fatherhood is our Heavenly Father. Ví dụ hoàn hảo và thiêng liêng về vai trò làm cha là Cha Thiên Thượng. |
" Is it that fatherhood reduces your testosterone ? " he asked . Ông hỏi rằng " Có phải là cương vị làm bố đã làm giảm lượng tét-xtô-xtê–rôn của bạn hay không ? |
Fulfilling your Aaronic Priesthood duties is preparing you young men for fatherhood. Việc làm tròn các bổn phận của Chức Tư Tế A Rôn là chuẩn bị cho các em, là các thiếu niên, cho vai trò làm cha. |
Responsible Fatherhood Làm cha với tinh thần trách nhiệm |
Themes concerning family and motherhood were emphasized, in contrast to the focus on fatherhood in Lost. Các chủ đề liên quan đến gia đình và tình mẹ được nhấn mạnh, trái ngược với tập trung tình cha con trong Mất tích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatherhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fatherhood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.