extortion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extortion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extortion trong Tiếng Anh.
Từ extortion trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động tống tiền, sự bóp nặn, sự moi, sự tống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extortion
hành động tống tiềnnoun |
sự bóp nặnnoun |
sự moinoun |
sự tốngnoun |
Xem thêm ví dụ
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
Coupled with restrictive land tenancy policies and extortion by Dutch soldiers, the tax provided grounds for the major insurrections of 1640 and 1652. Cùng với chính sách hạn định việc thuê đất là việc các binh sĩ Hà Lan tống tiền, thuế đã gây ra các cuộc khởi nghĩa lớn vào các năm 1640 và 1652. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
It reminded me that these illegal extortion schemes aren't being run somewhere in the shadows, they're being run out in the open by our public officials. Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức. |
The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury. Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi. |
FBI Director Robert Mueller said : " Some believe organised crime is a thing of the past ; unfortunately , there are still people who extort , intimidate , and victimise innocent Americans . Giám đốc FBI Robert Mueller phát biểu : " Một số người cho rằng tội phạm có tổ chức là chuyện của quá khứ ; đáng buồn là , vẫn còn những kẻ tống tiền , dọa dẫm , và hãm hại những người Mỹ vô tội . |
Torture was commonly used to extort confessions of “guilt.” Tra tấn thường là phương tiện để buộc phải thú “tội”. |
You extort gratitude and much more than that. Bà trả ơn tôi bằng sự hăm dọa và còn hơn vậy nữa. |
By his own admission, he had acquired his wealth by means of extortion —a practice that certainly hurt others. Chính ông thú nhận đã lợi dụng chức vụ ấy bóc lột dân để làm giàu—hẳn là một hành động làm thiệt hại đến nhiều người. |
Bounty hunter Greedo tries to deliver Solo to Jabba, dead or alive, but after a failed attempt to extort the money as a bribe for letting him go, Han shoots and kills Greedo. Thợ săn tiền thưởng Greedo cố gắng giao Solo cho Jabba, đã chết hoặc còn sống, trong khi hắn định bắt Solo thì anh lại có được phát bắn đầu tiên và giết Greedo. |
They were accused of a range of crimes including murder and extortion . Chúng bị buộc nhiều tội bao gồm giết người và tống tiền . |
In addition to engaging in vandalism, drug dealing, extortion, arson, and theft, delinquents have been directly targeting representatives of the State. Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền. |
According to a 1979 interview conducted by FBI agent Robert Ressler, imprisoned serial killer Richard Chase believed or claimed to believe due to his schizophrenia that Nazi UFOs had extorted him into committing his murders under threat to his own life. Theo một cuộc phỏng vấn năm 1979 của đặc vụ FBI Robert Ressler, kẻ giết người hàng loạt Richard Chase đang bị giam giữ tin rằng, chính UFO của Đức Quốc xã đã đẩy anh ta vào vụ giết người này nếu không mạng sống của anh ta sẽ bị đe dọa. |
If they weren't dealing drugs, extorting businesses, flying planes into buildings, they'd be cleaning toilets. Nếu không phải... buôn ma túy, làm ăn tống tiền, phi máy bay vào cao ốc, thì họ chỉ lau rửa nhà vệ sinh. |
Think of the many crimes that are rooted in greed —blackmail, extortion, fraud, kidnapping, and even murder. Có biết bao tội ác xuất phát từ lòng tham như tống tiền, lừa đảo, bắt cóc và giết người! |
That's bloody extortion. Đó là việc tống tiền. |
And when those who extort bribes or pay them to gain an unfair advantage go unpunished, few are prepared to swim against the tide. Và khi những kẻ đòi hối lộ hoặc trả tiền hối lộ để chiếm lợi thế một cách bất công không bị trừng phạt thì ít ai muốn chống nạn tham nhũng. |
Zacchaeus has become rich by dishonestly extorting money while he is collecting taxes. Xa-ki-ơ trở nên giàu có nhờ lợi dụng chức vụ thu thuế để tống tiền người khác. |
The Army continues to exact forced labor and engage in extortion and abuses, especially against ethnic minority civilians. Quân đội vẫn tiếp tục cưỡng ép lao động không công, tham gia các vụ tống tiền và lạm dụng, nhất là đối với những người dân thường thuộc các sắc tộc thiểu số. |
Indictments released on Thursday charge the suspects with crimes that include arson , extortion , gambling , loan sharking and labour racketeering . Các cáo trạng được công bố hôm thứ Năm cáo buộc những kẻ tình nghi này phạm các tội bao gồm cố ý đốt nhà , tồng tiền , đánh bạc , cho vay nặng lãi và làm tiền trong lĩnh vực lao động . |
You think jacking up energy prices is gonna hurt us, but it's just extortion. Ông nghĩ nâng giá năng lượng sẽ gây tổn hại cho chúng tôi, nhưng đó chỉ là tống tiền thôi. |
These can be the forces that bumps on the road extort on the car chassis, the wind blowing on the wind turbine, waves hitting an offshore construction or a marine vessel. Đây có thể là các lực va chạm trên con đường trải dài trên khung gầm xe, gió thổi vào tuabin gió, sóng đánh vào một công trình ngoài khơi hoặc tàu biển. |
Even though civil officials did have ill feelings towards eunuchs for their overbearing nature and interference in state affairs, much of the hostility that came to characterize the relationship between the officials and eunuchs manifested at a time, long after the termination of the voyages, when eunuchs wielded their power to enrich themselves through extortion and persecute their critics. Mặc dù các quan chức dân sự đã có cảm xúc xấu với các hoạn quan vì bản chất hống hách và can thiệp vào các vấn đề nhà nước, phần lớn sự thù địch đã thể hiện mối quan hệ giữa các quan chức và hoạn quan biểu hiện tại một thời điểm, rất lâu sau khi các chuyến đi, nắm quyền lực của họ để làm giàu cho chính mình thông qua tống tiền và bức hại các nhà phê bình của họ. |
Ahn is accused of abduction, imprisonment and extortion. Ahn bị kết tội bắt cóc, giam cầm và tống tiền. |
It turns out Mr. Zavitz was involved in an extortion scheme. Vấn đề là Zavitz dính líu vào một vụ tống tiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extortion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extortion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.