extraneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extraneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraneous trong Tiếng Anh.
Từ extraneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt nguồn ở ngoài, không dính dáng, không liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extraneous
bắt nguồn ở ngoàiadjective |
không dính dángadjective |
không liên quan đếnadjective |
Xem thêm ví dụ
First, check that the address that you entered is up to date and contains no extraneous information, as outlined in our address entry guidelines. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
We've got to cut the extraneous out of our lives, and we've got to learn to stem the inflow. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
By not calling extraneous fields, you reduce the amount of data, and the time needed to process the query. Khi không gọi các trường không liên quan, bạn sẽ giảm lượng dữ liệu và thời gian cần để xử lý truy vấn. |
Actually, I'm highly logical, which allows me to look past extraneous detail and perceive clearly that which others overlook. Thực ra, mình chỉ suy luận từ những chi tiết trong quá khứ và quan sát kỹ những thứ mà người khác thường bỏ qua... |
Segoe Kensaku, a friend and rival of Kitani, nicknamed him "the Great Kitani" due to his extraneous efforts relating to Go. Segoe Kenshaku, là bạn cũng là đối thủ của ông đã tặng ông biệt danh "Kitani vĩ đại" vì những cống hiến trong cờ vây của ông. |
We should strive to keep our lives similarly simple, unencumbered by extraneous influences, focused on those things that matter most. Chúng ta nên cố gắng giữ cho cuộc sống của mình cũng giản dị như thế, không bị vướng víu với các ảnh hưởng bên ngoài, mà tập trung vào những điều quan trọng hơn hết. |
If you select extraneous fields, you increase the amount of data that needs to be processed, and as a result, you use more of your monthly allowance than necessary. Nếu chọn các trường không liên quan, bạn sẽ làm tăng số lượng dữ liệu cần được xử lý và do đó sử dụng mức phụ cấp hàng tháng nhiều hơn mức cần thiết. |
Why was so much effort spent on these extraneous issues rather than on those more directly related to the crisis ? Tại sao đã rất nhiều nỗ lực dành cho các vấn đề không liên quan này chớ không phải là về những thứ liên quan trực tiếp hơn đến khủng hoảng ? |
* In such cases, the runners stripped themselves of any extraneous weight or burden that could slow them down. Một cuốn sách về xã hội của các tín đồ Đấng Christ thời ban đầu (Backgrounds of Early Christianity) cho biết “lúc tập thể thao và thi đấu, người Hy Lạp không mặc gì cả”*. |
That is to say that if a person's data were in a database, that person's attributes, such as their address, phone number, and age, were now considered to belong to that person instead of being extraneous data. Điều đó có nghĩa là nếu dữ liệu của một người nằm trong cơ sở dữ liệu, các thuộc tính của người đó, như địa chỉ, số điện thoại và tuổi của họ, giờ đây được coi là thuộc về người đó thay vì dữ liệu không liên quan. |
You might also see a lot of traffic skipping steps, indicating the path to conversion is too long or contains extraneous steps. Bạn cũng có thể thấy nhiều bước bỏ qua lưu lượng truy cập, cho biết đường dẫn đến chuyển đổi quá dài hoặc chứa các bước không liên quan. |
Listen, I don't like to give extraneous details. Tôi không muốn đưa thêm chi tiết thừa. |
Coercive citation is a practice in which an editor forces an author to add extraneous citations to an article before the journal will agree to publish it, in order to inflate the journal's impact factor. Trích dẫn cưỡng ép (coercive citation) là biện pháp mà ban biên tập bắt buộc tác giả phải thêm trích dẫn phụ vào một bài báo trước khi journal đồng ý đăng nó, mục đích là tăng lạm phát IF của journal. |
I have talked about four techniques for mitigating the problem of choice overload -- cut -- get rid of the extraneous alternatives; concretize -- make it real; categorize -- we can handle more categories, less choices; condition for complexity. Tôi đã nói về bốn kĩ thuật để giải quyết vấn để quá tải trong sự lựa chọn Cắt giảm - Giảm thiểu tối đa những khả năng ngoài luồng. Cụ thể hóa - Làm cho nó thực tế hơn. Phân loại - Chúng ta giải quyết nhiều sự phân loại hơn, thì càng ít sự lựa chọn hơn Điều kiện cho sự phức tạp. |
Public speakers should adhere to the timing indicated on the Society’s outline and not include in the talk extraneous matters, such as greetings. Các diễn giả nói diễn văn công cộng nên tôn trọng thời hạn ấn định trong dàn bài của Hội và không nên nói lạc đề, chẳng hạn như chuyển lời chào hỏi. |
It doesn't have the same physical limitations, in that it's not tethered to a lab bench with extraneous cords, large vats of chemicals or computer monitors. Nó không hề có hạn chế thể chất tương tự và không bị trói buộc trong phòng thí nghiệm với những chuỗi ngoại lai, những thùng hoá học cỡ lớn hay máy giám sát. |
Extraneous shit. Chuyện ngoài lề thôi. |
It is not necessary to speak of trivial or extraneous matters to attract that person’s attention. Không nhất thiết phải nói về những chuyện vặt vãnh hoặc không liên quan để thu hút sự chú ý của người đó. |
Why was so much effort spent on these extraneous issues rather than on those more directly related to the crisis ? Tại sao đã rất nhiều nỗ lực dành cho các vấn đề không liên quan đến vấn đề đang đề cập này chớ không phải là về những thứ liên quan trực tiếp hơn đến khủng hoảng ? |
However, instead of scraping such extraneous laws away, the rabbis kept adding more. Tuy nhiên, thay vì cạo bỏ những luật lệ rườm rà, các ra-bi lại tiếp tục thêm vào nữa. |
That's where we get into the extraneous again. Lại là chi tiết thừa. |
Men tend to -- and these are averages -- tend to get rid of what they regard as extraneous, focus on what they do, and move in a more step- by- step thinking pattern. Nam giới -- những người bình thường -- có khuynh hướng bỏ quả những gì họ cho là thừa thãi, tập trung vào những thứ họ làm, và thường di chuyển theo kiểu suy nghĩ tường bước một. |
But in fact, what we're seeing more and more is that if you are willing to cut, get rid of those extraneous redundant options, well there's an increase in sales, there's a lowering of costs, there is an improvement of the choosing experience. Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extraneous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.