extinction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extinction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extinction trong Tiếng Anh.
Từ extinction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dập tắt, sự làm mất đi, sự làm ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extinction
sự dập tắtnoun |
sự làm mất đinoun |
sự làm ngừngnoun |
Xem thêm ví dụ
It is home to an extinct megalithic culture which is seen in the form of edifices of huge statues called "moai" made out of volcanic rocks. Tại đây có nền văn hóa cự thạch đã tuyệt chủng, được biểu hiện thông qua các bức tượng khổng lồ được gọi là "moai" làm từ đá núi lửa. |
It's extinct. Đó là sự tuyệt chủng. " |
The black rhino -- they were almost extinct in 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
I'm not going extinct. Tôi không bị tuyệt chủng. |
At this point the species was assumed to be extinct and research became impossible with the outbreak of World War II. Ở thời điểm đó loài này được cho là đã tuyệt chủng và việc nghiên cứu chúng trở nên không thể thực hiện được khi chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra. |
The Aptian extinction was a minor extinction event hypothesized to have occurred around 116 to 117 Ma. Sự kiện Apt là một sự kiện tuyệt chủng nhỏ có thể đã xảy ra vào khoảng 117 đến 116 triệu năm trưóc đây. |
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches. Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng. |
However, "The current amphibian extinction rate may range from 25,039 to 45,474 times the background extinction rate for amphibians." Tuy nhiên, “Tốc độ tuyệt chủng hiện nay của lưỡng cư có thể dao động từ 25.038 đến 45.474 lần so với tỷ lệ tuyệt chủng tự nhiên”. |
Their numbers have now dwindled to a quarter of their numbers of fifteen years before, and they have become extinct in the Ganges' main tributaries. Số cá thể của chúng hiện giảm xuống còn 1/4 so với số lượng cách đây 15 năm, và hiện đã tuyệt chủng ở một số nhánh chính của sông Hằng. |
It is considered to be a more derived form of P. fossilis, both are which are known as cave lions, and probably became extinct between 14,900 and 11,900 years ago. Nó được coi là một dạng P. fossilis có nguồn gốc nhiều hơn, cả hai đều được gọi là sư tử hang động, và có lẽ đã bị tuyệt chủng trong khoảng thời gian từ 14.900 đến 11.900 năm trước. |
Popular with royalty during the Middle Ages, it nearly became extinct by the turn of the 20th century but was saved by the efforts of Father Fournier, a French priest. Phổ biến với hoàng tộc trong thời Trung cổ, nó gần như đã tuyệt chủng vào đầu thế kỷ 20 nhưng đã được cứu bởi những nỗ lực của Fournier, một linh mục người Pháp. |
All species are extinct. Các loài còn lại đều đã tuyệt chủng. |
Historical linguistic minorities on the verge of extinction remain in parts of France and Germany, and in Indonesia, while up to half a million native speakers may reside in the United States, Canada and Australia combined. Các nhóm thiểu số có nguy cơ bị biến mất vẫn còn có mặt tại Pháp, Đức, và ở Indonesia, trong khi khoảng nửa triệu người bản ngữ định cư tại Hoa Kỳ, Canada và Úc. |
It may be extinct. Nó có lẽ đã tuyệt chủng. |
The Roux du Valais is indigenous to Switzerland, and has survived despite the extinction of many other indigenous Swiss sheep breeds. Roux du Valais là giống cừu bản địa của Thụy Sĩ, và đã sống sót mặc dù đã có sự tuyệt chủng của nhiều giống cừu bản địa khác của Thụy Sĩ. |
So what technology brought, through the very simple tools like these stone tools here -- even something as small as this -- the early bands of humans were actually able to eliminate to extinction about 250 megafauna animals in North America when they first arrived 10,000 years ago. Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước. |
The current background extinction rate is estimated to be one species every few years. Tỷ lệ tuyệt chủng hiện nay được ước tính là một loài trong vài năm. |
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat. Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi. |
By early 2001, Popocatepetl's glaciers had become extinct; ice remained on the volcano, but no longer displayed the characteristic features of glaciers such as crevasses. Trong những năm 1990, các sông băng như Glaciar Norte (Sông Băng Bắc) giảm kích thước đáng kể, một phần do nhiệt độ ấm hơn Đến đầu năm 2001, các sông băng của Popocatepetl đã biến mất; băng vẫn còn trên núi lửa, nhưng không còn hiển thị các tính năng đặc trưng của sông băng như các kẽ nứt. |
This has resulted in a widespread, ongoing mass extinction of other species during the present geological epoch, now known as the Holocene extinction. Điều này đã dẫn đến sự tuyệt chủng hàng loạt quy mô lớn và đang tiếp diễn của các loài khác trong thế địa chất hiện tại, được đặt tên là sự kiện tuyệt chủng Holocen. |
The last sighting (which may have been a hybrid with the little grebe) was in 1985 and the species was declared extinct in 2010. Lần cuối người ta nhìn thấy nó (có thể đã là một con lai với le hôi) là vào năm 1985 và loài này đã được công bố là đã tuyệt chủng năm 2010. |
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
The Corsican red deer was re-introduced after it was extinct due to over hunting. Hươu đỏ Corse được đưa vào lại thiên nhiên sau khi nó bị tuyệt chủng tại đảo do săn bắn quá mức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extinction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extinction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.